CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ
Số: 14 /TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 2 tháng 04 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/3 đến ngày 6 tháng 4 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.22o C..Cao:.29o C..Thấp: ....................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đêm và sáng trời mưa nhẹ rải rác. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: 1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18
GĐST : Đứng cái- làm đòng
+ trà muộn: 2872.6 ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : đẻ nhánh- cuối đẻ
- Ngô.vụ xuân : diện tích 545 ha.:Giống ...........GĐST: 6-9 lá.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 307 .ha.. giống ……… :GĐST: gieo-pttl
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp xuân
Cây nhãn vải: 90 ha- hoa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung( ĐC- làm đòng)
|
Bệnh đạo ôn
|
0,76
|
4,8
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
10,4
|
C1
|
Chuột
|
0,98
|
5
|
|
Rầy các loại
|
14
|
70
|
T2,3
|
|
|
|
|
Lúa xuân Muộn (Đẻ nhánh- cuối đẻ)
|
Bọ trĩ
|
14
|
70
|
|
Ruồi đục nõn
|
1
|
6,2
|
|
Ngô xuân ( 6-9 lá)
|
Sâu đục thân
|
0,77
|
3,3
|
|
Đốm lá lớn
|
1,4
|
6,2
|
|
Chuột
|
0,22
|
3,3
|
|
Cây ăn quả
|
Bọ xít nâu
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
1,2
|
5,8
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,3
|
6,4
|
|
căq
|
Bọ xít nâu
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Lúa xuân trung
ĐC- Làm đòng
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
100
|
58
|
17
|
20
|
5
|
|
|
|
|
0,76
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
100
|
84
|
16
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
10,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân Muộn
Đẻ nhánh- cuối đẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
70
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
6-9 lá
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
6,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31 đến ngày 6 tháng 4 năm 2013)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
l úa xuân trung
Đứng cái- làm đòng
|
Rầy các loại
|
14
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0,98
|
5
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0,76
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
10,4
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
l úa xuân muộn đẻ nhánh- cuuối đẻ
|
Ruồi
|
1
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
11,4
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Chuột
|
0,22
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
1,4
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,77
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy vanh
|
1,2
|
5,8
|
63,5
|
63,5
|
|
|
|
63,5
|
|
Bọ Xít muỗi
|
1,3
|
6,4
|
63,5
|
63,5
|
|
|
|
63,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Bọ xít nâu
|
O,33
|
2
|
9
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuântrung: đứng cái- làm đòng: Chuột, bệnh khô vằn, phát sinh gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại chủ yếu trên giống lúa nếp mức nhẹ cục bộ có ổ tỷ lệ lá hại 6-18% (DT khoảng 10 sào tại xã Sơn Tình, sai nga..) . Sâu cuốn lá, sâu đục thân,gây hại rải rác.. Rầy, bọ xít dài đang tíct lũy mật độ.
Trên lúa xuân muộn: Đẻ nhánh- cuối đẻ nhánh: Bọ trĩ, ruồi, gây hại nhẹ, OBV gây hại cục bộ DT lúa xạ lại mức nhẹ.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột .. hại nhẹ.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá chề bắt đầu xuất hiện.
Trên CAQ: Bọ xít nâu gây hại nhệ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuântrung: Chăm sóc lúa giai đọan đứng cái, tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp. Theo dõi phòng trừ bệnh đạo ôn bằng các loại thuốc đăc hiệu và các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng ...
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng..
Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh lây lan gây hại trên giống nhiễm( Nếp các loại..) khi thời tiết tiếp tục âm u mưa phùn kéo dài mức nhẹ- TB cục bộ hại nặng- rất nặng, có thể gây cháy đạo ôn do không phòng trừ kịp thời, phòng trừ không tích cực, không đúng thuốc. Chuột, bệnh khô vằ tiếp tục gây hại mức nhẹ- TB cục bộ hại nặng. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.
Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, bệnh khô vằn, bọ trĩ, chuột ...hại nhẹ- TB
Trên ngô: Chuột, Bệnh đốn lá lá, bệnh khô vằn sâu đục thân… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ-TB
Trên CAQ: nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
Đinh Thị Bạch Tuyết
|
P.TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Lương Trung Sơn
|