I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.24o C..Cao:.29o C..Thấp: .19...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đêm và sáng trời mưa rào, ngày trời âm u, có lúc có nắng nhẹ. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: 1500 ha: thời gian gieo: Từ 5-10/1; Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18.
GĐST: Đứng cái- làm đòng
+ Trà muộn: 2872.6 ha, thời gian gieo: Từ 15/1; Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18, HT 1,...
GĐST : Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.
- Ngô.vụ xuân : diện tích 545 ha: Giống ...........GĐST: 7-10 lá.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 307ha. giống GĐST: Gieo - PTTL
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ra hoa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
(làm đòng)
|
Bệnh đạo ôn
|
1.5
|
8
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
6
|
20.6
|
C1.3
|
Chuột
|
2.9
|
11.8
|
|
Rầy các loại
|
14
|
84
|
T2,3
|
Châu chấu
|
0.4
|
2
|
T2,3
|
SĐT
|
0.2
|
2.4
|
T4.5
|
Lúa xuân Muộn
(Đẻ nhánh- cuối đẻ)
|
Bệnh đạo ôn
|
0.27
|
2.8
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2.4
|
13.3
|
C1
|
Chuột
|
0.7
|
5.6
|
|
Rầy các loại
|
3
|
14
|
T2
|
SĐT
|
0.5
|
2.9
|
T2
|
Ngô xuân ( 7-10 lá)
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
0.8
|
6,7
|
C1
|
SĐT
|
0.3
|
6.6
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0.8
|
5.2
|
|
Bọ xít muỗi
|
1
|
6.1
|
|
Bệnh phồng lá
|
0,767
|
15
|
|
CĂQ
|
Bọ xít nâu
|
0,07
|
1
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân trung
Làm đòng
|
Rầy các loại
|
19
|
5
|
9
|
4
|
|
1
|
|
|
|
14
|
84
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
100
|
58
|
14
|
18
|
6
|
|
|
|
|
1.5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
100
|
81
|
19
|
|
|
|
|
|
|
6
|
10.6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
11.8
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân Muộn
Đẻ nhánh- cuối đẻ
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
5.6
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
7-10 lá
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
PT búp
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,767
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
5.2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.1
|
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 7 đến ngày 13 tháng 4 năm 2013)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa xuân trung
làm đòng
|
Chuột
|
2.86
|
11.8
|
450
|
300
|
150
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.5
|
8
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
6
|
20.6
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn đẻ nhánh - cuuối đẻ
|
Bệnh đạo ôn
|
0.3
|
2.8
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.7
|
5.6
|
75.6
|
75.6
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.4
|
13.3
|
168.6
|
168.6
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá
|
0.8
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
0.8
|
5.2
|
22.3
|
22.3
|
|
|
|
|
|
Bọ Xít muỗi
|
1,
|
6,1
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
|
|
Bệnh phòng lá
|
|
15
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Bọ xít nâu
|
0.07
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân trung: Làm đòng: Bệnh đạo ôn, Chuột, bệnh khô vằn, phát sinh gây hại nhẹ-TB, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại chủ yếu trên giống lúa nếp mức nhẹ cục bộ có ổ tỷ lệ lá hại 18-25% (DT khoảng 8 sào tại xã Sơn Tình, Sai nga, Đồng cam,...). Sâu cuốn lá, sâu đục thân, gây hại rải rác.. Rầy, châu chấu đang tíct lũy mật độ.
Trên lúa xuân muộn: Đẻ nhánh - cuối đẻ nhánh: chuột, bệnh đạo ôn lá, bênh khô vằn, gây hại nhẹ. SĐT, Sâu cuốn lá gây hại rải rác.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, .. hại nhẹ.
Trên chè: bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh phồng lá chề bắt đầu xuất hiện.
Trên CAQ: Bọ xít nâu gây hại nhệ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân trung: Chăm sóc lúa giai đọan làm đòng, tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp. Theo dõi phòng trừ bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn bằng các loại thuốc đăc hiệu và các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng,...
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng..
Trên chè: Phòng trừ bệnh phòng lá chè, rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh lây lan gây hại trên giống nhiễm (Nếp các loại,...) khi thời tiết tiếp tục mưa nắng xen kẽ, âm u mưa phùn kéo dài, tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh phát triển; Mức độ hại từ nhẹ - TB cục bộ ruộng rất nặng, trên các giống nhiễm, do không phòng trừ kịp thời, phòng trừ không tích cực, không đúng thuốc. Chuột, bệnh khô vằn, SĐT tiếp tục gây hại mức nhẹ - TB cục bộ hại nặng. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột, SĐT,... hại nhẹ - trung bình
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân… gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: Bệnh phòng lá chè, Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhẹ-TB
- Trên CAQ: Nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P. TRƯỞNG TRẠM
Lương Trung Sơn
|