THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 3 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết:
Đêm Sáng sớm mýa phùn, trời rét. Nhiệt ðộ từ: 15 - 24 ðộ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích: 1500 ha: GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2872,6 ha: GĐST: Beìn rễ- HX
- Ngô: Diện tích 545.3 ha. Giống: 3- 5 lá.
- Rau đậu. Vụ đông. Diện 327 ha: giống……… :GĐST: TH
- Chè: Diện tích 790 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,...
- Cây ăn quả: Diện tích: 90 ha; Giống: vải, nhãn: GĐST: Ra lôòc-hoa.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
Boò triÞ
|
14
|
70
|
|
Lúa xuân muộn: Bén
rễ-HX
|
Bệnh sinh lý
|
1
|
10
|
|
Boò triÞ
|
1.2
|
35
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0.66
|
3.3
|
|
Nhãn vải
|
Boò xiìt nâu
|
0,13
|
2
|
TT
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.95
|
4.4
|
|
RâÌy xanh
|
0.69
|
4.4
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trýởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
Boò triÞ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Bén rễ- HX
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Boò triÞ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn vải
|
Boò xiìt nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.95
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
RâÌy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.69
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
Chuôòt
|
14
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn:
Bén rễ
|
Bệnh sinh lý
|
1
|
10
|
93
|
93
|
|
|
|
|
|
Boò triÞ
|
1.2
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0.66
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn vải
|
Boò xiìt nâu
|
0,13
|
2
|
5.1
|
5.1
|
|
|
|
|
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.95
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
RâÌy xanh
|
0.69
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Tình hình dịch hại:
* Trên Lúa xuân: - Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung biÌnh, cuòc bôò coì diêòn tiìch biò haòi nãòng trên diêòn tiìch luìa xuân muôòn. Chuôòt gây haòi cuòc bôò
- Boò triÞ xuâìt hiêòn mâòt ðôò thâìp trên traÌ xuân trung: ÐeÒ nhaình.
* Trên cây nhãn vải: Đang nảy lộc xuân – ra hoa. Boò xiìt nâu gây haòi nheò.
* Trên cây ngô: sâu xám gây hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, râÌy xanh gây hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân : Bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ đến trung bình do thõÌi tiêìt reìt keìo daÌi không coì nãìng.
Ngoài ra OBV hại trên diện tích lúa cấy sâu trũng nýớc, bọ trĩ, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB
- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ - TB
3. Biện pháp kỹ thuật:
*Trên lúa cấy: Giữ đủ nước diện tích lúa đã cấy hạn chế bệnh sinh lý. Bón phân thúc đẻ nhánh cho DT lúa xuân khi thời tiết ấm. Theo doÞi caìc ðôìi týõòng sâu bêònh nhý boò triÞ, râÌy, chuôòt….phaìt sinh gây haòi.
* Trên Ngô: Áp dụng các biện pháp diệt trừ sâu xám.
* Trên chè: Theo doÞi phoÌng trýÌ sâu bêònh haòi ðêìn ngýõÞng.
Ngýời tập hợp
Đinh Thị Bạch Tuyết
|
P. TRẠM TRÝỞNG
(đã ký)
Lýõng Trung Sõn
|