I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.17o C..Cao:.23o C..Thấp: ....................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đêm và sáng trời mưa rào nhẹ. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: 1500 ha: Giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, KD 18
GĐST : Cuối đẻ nhánh- Đứng cái
+ trà muộn: 2872.6 ha.,. thời gian gieo: từ 15/1; GĐST : đẻ nhánh
- Ngô.vụ xuân : diện tích 545 ha.:Giống ...........GĐST: 5-8 lá.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 307 .ha.. giống ……… :GĐST: gieo-pttl
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp xuân
Cây nhãn vải: 90 ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung(cuối đẻ nhánh- ĐC)
|
Bệnh đạo ôn
|
0,7
|
4,8
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
1,5
|
10,2
|
C1
|
Chuột
|
0,96
|
4,8
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân Muộn (Đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
11,4
|
70
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,5
|
6,4
|
|
Ngô xuân ( 5-8 lá)
|
Sâu đục thân
|
0,33
|
3,3
|
|
Đốm lá lớn
|
0,54
|
6,2
|
|
|
|
|
|
Rau đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
1
|
6,8
|
|
Bọ xít muỗi
|
1
|
8
|
|
CĂQ(ra hoa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân trung
Cuối đẻ nhánh – ĐC
|
Bệnh đạo ôn
Bệnh khô vằn
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
43
|
29
|
21
|
7
|
|
|
|
|
0,7
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
100
|
88
|
12
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân Muộn
Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,4
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
6,4
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
5-8 lá
|
Sâu đục thân
Đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
Chè
PT búp
|
Rầy xanh
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 3 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lúa
|
Chuột
|
Cuối đẻ nhánh- ĐC
|
0,45
|
6,6
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
0,7
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
11,4
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
1.5
|
10,2
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
ngô
|
|
5-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
0,54
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
0,33
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy vanh
|
PT búp
|
1
|
6,8
|
41,2
|
41,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Xít muỗi
|
|
1
|
8
|
41,2
|
41,2
|
|
|
|
|
|
rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuântrung: Cuối đẻ nhánh- đứng cái: Chuột, bệnh khô vằn, phát sinh gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại chủ yếu trên giống lúa nếp mức nhẹ cục bộ có ổ tỷ lệ lá hại 8-14%(DT khoảng 3,5 sào tại xã Sơn Tình) . Sâu cuốn lá, sâu đục thân,gây hại rải rác.
Trên lúa xuân muộn: Đẻ nhánh: Bọ trĩ, ruồi, gây hại nhẹ, OBV gây hại cục bộ DT lúa xạ lại mức nhẹ.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân hại nhẹ.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ
Trên CAQ:
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuântrung: Chăm sóc lúa giai đọan đứng cái, tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp. Theo dõi phòng trừ bệnh đạo ôn bằng các loại thuốc đăc hiệu và các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng ...
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng..
Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi… khi đến ngưỡng
Trên CAQ:
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh lây lan gây hại trên giống nhiễm khi thời tiết tiếp tục âm u mưa phùn kéo dài mức nhẹ- TB cục bộ hại nặng- rất nặng, có thể gây cháy đạo ôn do không phòng trừ kịp thời, phòng trừ không tích cực, không đúng thuốc. Chuột, bệnh khô vằ tiếp tục gây hại mức nhẹ- TB cục bộ hại nặng.
Trên lúa xuân: Ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, bọ trĩ, chuột …….hại nhẹ- TB
Trên ngô: Chuột, Bệnh đốn lá lá, sâu đục thân… gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ-TB
Trên CAQ: nhện lông nhung, bọ xít nâu gây hại nhẹ-TB
Người tập hợp
|
P.TRƯỞNG TRẠM
Lương Trung Sơn
|