I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 độ; Cao: 25 độ; Thấp: 17 độ.
Độ ẩm trung bình: 70 Cao: 85 Thấp: 68
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều trời nắng. Gió nhẹ. Nhiệt độ từ: 23 đến 31 độ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: 2598,3 ha. GĐST: Làm đòng.
- Cây ngô: 492 ha. GĐST 10 - 12 lá.
- Rau xanh. Diện tích 234,8ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con – Phát triển thân lá.
- Lạc. Diện tích 533,35ha. GĐST 9-10 lá – ra hoa.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Chuột
|
2,95
|
12.10
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.128
|
3.03
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.774
|
28.20
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.087
|
2.00
|
TT
|
Rầy các loại
|
66.933
|
396.00
|
T2,3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
6.267
|
44.00
|
|
Sâu đục thân
|
1.515
|
5.40
|
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.50
|
4.00
|
C1
|
Bệnh đốm xám
|
0.467
|
3.00
|
C1
|
Bọ cánh tơ
|
2.367
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.00
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
3.733
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,95
|
12,10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.128
|
3.03
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
411
|
216
|
0
|
195
|
0
|
0
|
|
|
|
7.774
|
28.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.087
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
302
|
45
|
59
|
128
|
70
|
0
|
|
|
|
66.933
|
396.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.267
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.515
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.733
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
2,95
|
12.10
|
418,3
|
418,3
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.128
|
3.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.774
|
28.20
|
938.004
|
938.004
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.087
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
66.933
|
396.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
6.267
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.515
|
5.40
|
94.436
|
94.436
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.367
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.00
|
8.00
|
673.956
|
673.956
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
3.733
|
7.00
|
637.689
|
637.689
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình cụ thể như sau:
- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra bệnh sinh lý vàng lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô: Có sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có bệnh thối búp, phồng lá gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn, vàng lá gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ rải rác
- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
a. Trên lúa:
- Đối với rầy các loại khi mật độ trên 1500 con/m2 trở lên sử dụng các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Wusso, Jetan 50 EC, Actara 25 WP, Midan 10 WP, Sutin 5EC…để phòng trừ.
- Đối với bệnh khô vằn khi tỷ lệ dảnh hại >20% dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Tilt-Super 300EC, Cavil 50WP, Anvil 5SC, Lervil 50SC, Valydacin 5L, Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, ....để phòng trừ.
- Đối với chuột hại: Áp dụng các biện pháp tổng hợp như: bắt, bẫy, đánh bả: ưu tiên sử dụng các loại bả sinh học RAT - K,….
b. Trên ngô: Khi sâu bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ kịp thời hiệu quả.
c. Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ. Dùng Ortus 5EC,.. để phòng trừ nhện đỏ. Đối với bệnh sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Thông
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|