I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 độ; Cao: 25 độ; Thấp: 17 độ.
Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều trời nắng. Gió nhẹ. Nhiệt độ từ: 23 đến 31 độ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: 2598,3 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Cây ngô: 492 ha. GĐST 3-4 lá.
- Rau xanh. Diện tích 234,8ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Mới gieo - cây con.
- Lạc. Diện tích 533,35ha. GĐST 6-7 lá
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp đầu tiên.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Chuột
|
1.737
|
10.70
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.047
|
0.90
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3.86
|
15.30
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.55
|
5.00
|
TT
|
Rầy các loại
|
37.60
|
344.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
9.60
|
44.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.867
|
28.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.597
|
4.30
|
T3,4
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
1.50
|
6.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.667
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.50
|
11.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.70
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
2.567
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.737
|
10.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.86
|
15.30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.60
|
344.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.60
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
13
|
|
|
|
8
|
5
|
|
|
|
0.597
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.50
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.567
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
1.737
|
10.70
|
543.151
|
543.151
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.047
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.86
|
15.30
|
337.773
|
337.773
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.55
|
5.00
|
252.851
|
252.851
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37.60
|
344.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
9.60
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.867
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.597
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
1.50
|
6.00
|
238.00
|
238.00
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.667
|
5.00
|
79.333
|
79.333
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.50
|
11.00
|
771.422
|
771.422
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.70
|
7.00
|
158.667
|
158.667
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2.567
|
7.00
|
158.667
|
158.667
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ cụ thể như sau:
- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình . Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn, sâu đục thân gây hại rải rác.
* Trên ngô: Có sâu xám, châu chấu gây hại rải rác.
* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ, rải rác
- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ, rải rác.
3. Biện pháp xử lý: Thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.
+ Trên lúa: Các đối tượng cần chú ý như; Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn.
- Đối với đạo ôn lá khi tỷ lệ > 10% sử dụng các loại thuốc: Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Đối với rầy các loại khi mật độ từ 1500 con/m2 trở lên sử dụng các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, Actara 25 WP, Midan 10 WP, Sutin 5EC…để phòng trừ.
- Đối với bệnh khô vằn khi tỷ lệ dảnh hại >20% dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Tilt-Super 300EC, Anvil 5SC, Lervil 50SC, Valydacin 5L, Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, ....để phòng trừ.
- Đối với chuột hại: Áp dụng các biện pháp tổng hợp như: bắt, bẫy, đánh bả: ưu tiên sử dụng các loại bả sinh học RAT - K,….
+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ.
- Đối với bệnh phồng lá khi tỷ lệ bệnh lên tới 30% lá sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Thông
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|