I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 độ; Cao: 25 độ; Thấp: 17 độ.
Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Mưa rào rải rác, ngày trời âm u. Trưa chiều hửng nắng. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: 2522,5 ha. GĐST: Đẻ nhánh
- Rau xanh. Diện tích 58ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Mới gieo - cây con
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp đầu tiên.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Ruồi đục nõn
|
2.063
|
11.40
|
|
Bọ trĩ
|
2.328
|
13.00
|
|
Chuột
|
0.588
|
10.80
|
|
Rầy các loại
|
6.538
|
63.00
|
T2,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.33
|
6.50
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1.30
|
11.40
|
C1
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.525
|
14.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.225
|
9.00
|
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.533
|
6.00
|
|
Bệnh phồng lá
|
1.20
|
15.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.033
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.667
|
9.00
|
|
Rầy xanh
|
2.233
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.063
|
11.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.328
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.588
|
10.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
103
|
9
|
27
|
34
|
22
|
11
|
|
|
|
6.538
|
63.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
11.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.525
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.225
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.667
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.233
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa muộn
|
2.063
|
11.40
|
221.3
|
221.3
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2.328
|
13.00
|
147.5
|
147.5
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.588
|
10.80
|
112.2
|
112.2
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
6.538
|
63.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.33
|
6.50
|
59.3
|
59.3
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.30
|
11.40
|
73.7
|
73.7
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.525
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.225
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
0.533
|
6.00
|
158.6
|
158.6
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
1.20
|
15.00
|
79.3
|
79.3
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.033
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.667
|
9.00
|
600.6
|
600.6
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2.233
|
8.00
|
238.00
|
238.00
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến cục bộ hại trung bình, cụ thể như sau:
- Trên lúa xuân muộn: Có ruồi đục nõn , chuột, bọ trĩ, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau: Có sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên ngô: Có sâu xám gây hại nhẹ.
* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác. Bệnh phồng lá gây hại cục bộ nhẹ đến trung bình.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.
- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ, rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
+ Trên lúa:
- Đối với Sâu cuốn lá nhỏ khi mật độ từ 50 con/m2 trở lên sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Rigell 800WG, Sherpatin 3.6EC, Tango 800WP, … để phòng trừ.
- Đối với đạo ôn lá khi tỷ lệ > 10% sử dụng các loại thuốc: Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Đối với rầy các loại khi mật độ từ 1500 con/m2 trở lên sử dụng các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, Actara 25 WP, Midan 10 WP, Sutin 5EC…để phòng trừ.
- Đối với bệnh khô vằn khi tỷ lệ dảnh hại >20% dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Tilt-Super 300EC, Anvil 5SC, Lervil 50SC, Valydacin 5L, Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, ....để phòng trừ.
+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ.
- Đối với bệnh phồng lá khi tỷ lệ bệnh lên tới 30% lá sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ. + Chuột: Áp dụng các biện pháp tổng hợp như: bắt, bẫy, đánh bả: ưu tiên sử dụng các loại bả sinh học RAT - K,…..
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Thông
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|