THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 11
Yên Lập - Tháng 3/2013

(Từ ngày 11/03/2013 đến ngày 17/03/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  20 độ; Cao: 25 độ; Thấp: 17 độ.

Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Mưa rào rải rác, ngày trời âm u. Trưa chiều hửng nắng. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa: 2522,5 ha. GĐST: Đẻ nhánh         

- Rau xanh. Diện tích 58ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Mới gieo - cây con

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Phát triển lứa búp đầu tiên.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.197

1.20

Bệnh sinh lý

4.663

20.00

Chuột

0.507

8.10

Rầy các loại

1.50

45.00

Bệnh đạo ôn lá

0.281

5.03

Bọ trĩ

1.208

10.20

Ruồi đục nõn

6.21

20.00

Chè

Bệnh đốm nâu

0.60

9.00

Bệnh phồng lá

4.133

39.00

Bọ cánh tơ

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

2.433

10.00

Rầy xanh

1.733

6.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.197

1.20

Bệnh sinh lý

4.663

20.00

Chuột

0.507

8.10

Rầy các loại

1.50

45.00

Bệnh đạo ôn lá

0.281

5.03

Bọ trĩ

1.208

10.20

Ruồi đục nõn

6.21

20.00

Bệnh đốm nâu

Chè

0.60

9.00

Bệnh phồng lá

4.133

39.00

Bọ cánh tơ

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

2.433

10.00

Rầy xanh

1.733

6.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.197

1.20

Bệnh sinh lý

4.663

20.00

388.077

388.077

77.148

Chuột

0.507

8.10

95.617

95.617

Rầy các loại

1.50

45.00

Bệnh đạo ôn lá

0.281

5.03

95.617

95.617

Bọ trĩ

1.208

10.20

191.233

191.233

Ruồi đục nõn

6.21

20.00

674.927

674.927

95.617

Bệnh đốm nâu

Chè

0.60

9.00

158.667

158.667

Bệnh phồng lá

4.133

39.00

317.333

317.333

158.66

Bọ cánh tơ

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

2.433

10.00

286.356

286.356

Rầy xanh

1.733

6.00

158.667

158.667


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến cục bộ hại trung bình, cụ thể như sau:

- Trên lúa xuân muộn: Có ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ,  bệnh đạo ôn, gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

* Trên rau: Có sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên ngô: Có sâu xám gây hại nhẹ.

* Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác. Bệnh phồng lá gây hại cục bộ nhẹ đến trung bình.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh đạo ôn chuột gây hại nhẹ đến trung bình.  Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại, gây hại nhẹ.

- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên chè: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ, rải rác.

­3. Biện pháp xử lý:

+ Trên lúa:

- Đối với Khi tỷ lệ hại ruồi đục nõn >20%, bọ trĩ > 15% dảnh hại sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Rigell 800WG, Sherpatin 3.6EC, Actara 25WG, … để phòng trừ.

- Đối với đạo ôn lá khi tỷ lệ > 10% sử dụng các loại thuốc: Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over  40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. 

- Đối bệnh sinh lý, xử lý vôi bột kết hợp làm cỏ sục bùn, phun phân bón lá Xo Sogan Siêu ra rễ, Xo Siêu lân, Antracol,…

- Đối ốc bươu vàng khi mật độ > 3con/m2. sử dụng các loại thuốc Clodan super, Pazol, Snail, Siêu ốc,….để diệt trừ.

+ Các đối tượng khác tiếp tục theo dõi khi đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ.

+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ.

+ Chuột: Áp dụng các biện pháp tổng hợp như bẩy bả: ưu tiên sử dụng các loại bả sinh học RAT - K,…..

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...