Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 10
Đoan Hùng - Tháng 3/2012

(Từ ngày 05/03/2012 đến ngày 11/03/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05  đến ngày 11 tháng  03 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22oC Cao:31 oC .Thấp: 18 oC.

Độ ẩm trung bình: 80%. Cao: 90%. Thấp:75%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết ấm thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.

+ Trà chính vụ: diện tích 474 ha. Giống Nhị ưu số 7, 838, Thiên nguyên ưu 9, Syn 6…GĐST: đẻ nhánh.

+ Trà muộn: diện  tích 3076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97… GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.

- Ngô Xuân: diện tích 480 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: 4-6 lá.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc – ra hoa.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 1.Trà trung: Lúa lai, lúa thuần; đẻ nhánh

 Bọ trĩ

 0,65

6,2 

 TT

 OBV

 0,3

2,0 

 Ruồi đục nõn

 0,6

4,8 

 Bệnh sinh lý

 0,6

10,1 

 Rầy các loại

 2. Trà muộn: Lúa lai, lúa thuần; hồi xanh – đẻ nhánh

 Bọ trĩ

 0,99

7,8 

 TT                       

 OBV

 0,17

2,0 

 Ruồi đục nõn

 Bệnh sinh lý

 0,59

5,0 

3. Ngô

Sâu xám

0,09

2,0

Sâu cắn lá

0,36

2,2

Bệnh sinh lý

0,19

3,2

4. Chè

Rầy xanh

0,65

5,1

Bọ cánh tơ

0,5

3,2

5. Bưởi

Bệnh loét

0,29

3,6


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Bọ trĩ

 1.Trà trung: Lúa lai, lúa thuần; đẻ nhánh

 35

 35

 OBV

 15

 Ruồi đục nõn

 Bệnh sinh lý

 Rầy các loại

 Bọ trĩ

 2. Trà muộn: Lúa lai, lúa thuần; hồi xanh – đẻ nhánh

50

 50

 OBV

 12

 Ruồi đục nõn

 Bệnh sinh lý

 Sâu xám

 3.Ngô: 4 -6 lá

 15

Rầy xanh

 4. Chè: phát triển búp – thu hoạch

 30

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05  đến ngày 11 tháng  03 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

OBV

Trà trung: Lúa lai, lúa thuần; đẻ nhánh

1-2

47,4

47,4

1

 Bọ trĩ

 Trà muộn: Lúa lai, lúa thuần; hồi xanh – đẻ nhánh

103,4

103,4

2

OBV

103,4

103,4

1

Sâu xám

Ngô

0,8

2

17,5

17,5

1

Rầy xanh

Chè

1,7-4,2

5,1

28,5

28,5

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trà trung: OBV gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại trung bình. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Rầy các loại bắt đầu xuất hiện rải rác.

- Lúa trà muộn: OBV, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Sâu xám vẫn tiếp tục gây hại. Bệnh sinh lý, sâu cắn lá gây hại rải rác. Chuột phát sinh gây hại cục bộ tại những ruộng ven đường, gần khu dân cư.

- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Bọ cánh tơ, nhện đỏ bắt đầu xuất hiện gây hại.

- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh sẹo, sâu nhớt phát sinh rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

            - Tập trung chăm sóc lúa, làm cỏ sục bùn kết hợp bón thúc phân sớm tạo điều kiện cho cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt.

            - Chỉ đạo phòng trừ ốc bươu vàng trên các diện tích đến ngưỡng.

            - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trà trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV tiếp tục gây hại trên diện tích ngập nước.

- Lúa trà muộn: OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.

- Bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh sẹo, sâu nhớt phát sinh rải rác.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 08 tháng 03 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...