CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ
NINH
Số:
09/TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 23 tháng 02 năm 2016
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
đến ngày 28 tháng 02 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 160C....Cao:
220C.....Thấp: 120C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, đầu tuần trời ấm, từ giữa đến cuối
tuần trời rét đậm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa xuân sớm:
+ Lúa sớm: 256 ha, giống:
X21, Xi23,... GĐST: hồi xanh - bắt đầu
đẻ nhánh.
+ Lúa trung: 655 ha,
giống: Nhị ưu số 7, J02, Thục hưng 6, CT16. GĐST: hồi xanh - bắt đầu đẻ
nhánh.
+ Lúa muộn: 1478 ha;
giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16, KD 18, RVT, Thiên ưu 8. GĐST: cấy
- hồi xanh.
- Ngô. Vụ xuân: 595 ha. Giống NK
4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST : Gieo - 3 lá.
- Rau. Diện tích 197 ha. Giống: Su
hào, bắp cải, rau cải, đỗ các loại,...; GĐST: Cây con - PTTL.
- Đậu đỗ.: diện tích ha, giống ……… sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
-
Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này
chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung: hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh
|
Bệnh
sinh lý
|
2,07
|
8,80
|
C1,3
|
|
Bọ
trĩ
|
1,60
|
16,00
|
N,TT
|
Lúa sớm: hồi xanh- bắt đầu đẻ nhánh
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
1,35
|
6,20
|
C1,3
|
|
Bọ
trĩ
|
3,60
|
24,00
|
N,TT
|
Lúa muộn: cấy - hồi xanh
|
Ốc
bươu vàng
|
0,04
|
0,30
|
N,TT
|
Ngô: Gieo - 3 lá
|
Chuột
|
0,233
|
2,00
|
N,TT
|
|
Sâu
xám
|
0,30
|
2,00
|
N,TT
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung: hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07
|
8,80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa sớm: hồi xanh- bắt đầu đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa muộn: cấy - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô: Gieo - 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28/02/2016)
Số
thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung: hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh
|
3,5-7,8
|
8,80
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bọ
trĩ
|
|
8-16
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa sớm: hồi xanh- bắt đầu đẻ nhánh
|
3,5 - 5,8
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Hạ
Giáp, Vĩnh Phú, Tiên Du,…
|
4
|
Bọ
trĩ
|
|
8 - 16
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa muộn: cấy - hồi xanh
|
0,1-0,2
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
6
|
Chuột
|
Ngô: Gieo - 3 lá
|
1-2
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Hạ
Giáp, Vĩnh Phú, Tiên Du,…
|
7
|
Sâu
xám
|
|
1 - 2
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Hạ
Giáp, Vĩnh Phú, Tiên Du,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm
trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên
BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh
vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ
trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý giảm, cây lúa đang phục hồi
và bắt đầu đẻ nhánh. Bọ trĩ hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám hại nhẹ rải rác.
*
Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý, chuột, rầy, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột, sâu cắn lá hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây
hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
Ngày 23 tháng 02 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|
``