Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Cẩm Khê - Tháng 2/2014

(Từ ngày 24/02/2014 đến ngày 02/03/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết:

 Sáng sớm mưa phùn, trời rét.  Nhiệt độ từ: 15 - 22 độ C.  

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 1500 ha: GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.

          - Lúa xuân muộn: Diện tích: 2500,9 ha: GĐST: cấy – bén rễ

- Ngô: Diện tích 263.3 ha. Giống: 2- 4 lá.

- Rau đậu. Vụ đông. Diện tích  229 ha:  giống ……… :GĐST:  TH

- Chè: Diện tích 790 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,...

- Cây ăn quả: Diện tích: 90  ha; Giống: vải, nhãn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Hồi xanh – đẻ nhánh

Bọ trĩ

5.6

35

TT

Lúa xuân muộn: Cấy – bén rễ

Bệnh sinh lý

1.33

30

Ngô

Sâu xám

0.73

3.3

T4-5

Nhãn vải

Nhện lông nhung

0.9

4.6

Chè nảy búp

Bọ xít muỗi

0.86

4.56


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa xuân trung: HX – đẻ nhánh

Bọ trĩ

5.6

35

Lúa xuân muộn: Cấy – bén rễ

Bệnh sinh lý

1.33

30

Ngô

Sâu xám

0.73

3.3

Nhãn vải

Nhện lông nhung

0.9

4.6

Chè nảy búp

Bọ xít muỗi

0.86

4.56


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Lúa xuân trung: HX – đẻ nhánh

Bọ trĩ

5.6

35

Lúa xuân muộn: Cấy – bén rễ

Bệnh sinh lý

1.33

30

146.1

146.1

Ngô

Sâu xám

0.73

3.3

Nhãn vải

Nhện lông nhung

0.9

4.6

Chè nảy búp

Bọ xít muỗi

0.86

4.56


 VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên Lúa xuân: - Trên diện tích lúa xuân muộn bệnh sinh lý (chết rét) tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ có diện tích bị hại nặng chủ yếu trên diện tích cấy xong gặp rét đậm, diện tích bị hạn.

          -  Bọ trĩ xuất hiện mật độ thấp trên trà xuân trung: hồi xanh – đẻ nhánh.

-  Ngoài ra chuột hại rải rác

* Trên cây nhãn vải: Đang nảy lộc xuân – ra ngồng.

* Trên cây ngô: sâu xám gây hại nhẹ.

* Trên cây chè:  Bọ xít muỗi hại nhẹ.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân : Bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra OBV hại trên diện tích lúa cấy sâu trũng nước, bọ trĩ, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB

- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ - TB

­3. Biện pháp kỹ thuật:

*Trên lúa cấy: Giữ đủ nước diện tích lúa đã cấy hạn chế bệnh sinh lý.  Bón phân thúc đẻ nhánh cho DT lúa xuân  khi thời tiết ấm.

* Trên Ngô: Áp dụng các biện pháp diệt trừ sâu xám.

Người tập hợp

Đinh Thị Bạch Tuyết

P.  TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Lương Trung Sơn


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...