I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết:
Sáng sớm mưa phùn, trời rét. Nhiệt độ từ: 15 - 22 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích: 1500 ha: GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2500,9 ha: GĐST: cấy – bén rễ
- Ngô: Diện tích 263.3 ha. Giống: 2- 4 lá.
- Rau đậu. Vụ đông. Diện tích 229 ha: giống ……… :GĐST: TH
- Chè: Diện tích 790 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,...
- Cây ăn quả: Diện tích: 90 ha; Giống: vải, nhãn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: Hồi xanh – đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
5.6
|
35
|
TT
|
Lúa xuân muộn: Cấy – bén rễ
|
Bệnh sinh lý
|
1.33
|
30
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0.73
|
3.3
|
T4-5
|
Nhãn vải
|
Nhện lông nhung
|
0.9
|
4.6
|
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.86
|
4.56
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa xuân trung: HX – đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Cấy – bén rễ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn vải
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.86
|
4.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa xuân trung: HX – đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
5.6
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Cấy – bén rễ
|
Bệnh sinh lý
|
1.33
|
30
|
146.1
|
146.1
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0.73
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn vải
|
Nhện lông nhung
|
0.9
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè nảy búp
|
Bọ xít muỗi
|
0.86
|
4.56
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên Lúa xuân: - Trên diện tích lúa xuân muộn bệnh sinh lý (chết rét) tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ có diện tích bị hại nặng chủ yếu trên diện tích cấy xong gặp rét đậm, diện tích bị hạn.
- Bọ trĩ xuất hiện mật độ thấp trên trà xuân trung: hồi xanh – đẻ nhánh.
- Ngoài ra chuột hại rải rác
* Trên cây nhãn vải: Đang nảy lộc xuân – ra ngồng.
* Trên cây ngô: sâu xám gây hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân : Bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra OBV hại trên diện tích lúa cấy sâu trũng nước, bọ trĩ, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB
- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ - TB
3. Biện pháp kỹ thuật:
*Trên lúa cấy: Giữ đủ nước diện tích lúa đã cấy hạn chế bệnh sinh lý. Bón phân thúc đẻ nhánh cho DT lúa xuân khi thời tiết ấm.
* Trên Ngô: Áp dụng các biện pháp diệt trừ sâu xám.
Người tập hợp
Đinh Thị Bạch Tuyết
|
P. TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|