TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 15 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 5 tháng 4 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 200C, Trung bình: 250C, Cao: 290C.
Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Làm đòng. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Đứng cái. Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: Làm đòng
|
Rầy các loại
|
24
|
120
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Chuột
|
0.39
|
3.9
|
|
Sâu đục thân
|
0.39
|
2
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.05
|
10.4
|
|
Lúa xuân muộn: Đứng cái
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Chuột
|
0.21
|
2.1
|
|
Sâu đục thân
|
0.32
|
2.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.96
|
13.8
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân trung: Làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
3.9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.05
|
10.4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn: Đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.32
|
2.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.96
|
13.8
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân trung: Làm đòng
|
40-80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu...
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu...
|
3
|
Chuột
|
|
3.9
|
30.6
|
30.6(nhẹ)
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu, Xuân Quang...
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu...
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
4.2-5.9
|
10.4
|
30.6
|
30.6 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Hưng Hóa, Dị Nậu
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn: Đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà...
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà...
|
3
|
Chuột
|
|
2.1
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà...
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
2.3
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà...
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
2.3-7.5
|
13.8
|
297
|
297(nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hồng Đà...
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại trên lúa
* Xuân trung:
- Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ.
- Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.
* Xuân muộn:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
- Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.
- Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm. Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao có thể phát sinh thành ổ trên các giống lúa nếp (Nếp C44).
- Chuột hại cục bộ một số nơi.
- Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 31 tháng 3 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|