Thông báo sâu bệnh tuần 13
Tam Nông - Tháng 3/2015

(Từ ngày 23/03/2015 đến ngày 29/03/2015)

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số:   14  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23  tháng 3  đến ngày 29  tháng 3 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 230C, Cao: 270C.

Nhận xét khác: Ngày mưa, trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Cuối đẻ nhánh. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ. Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Cuối đẻ nhánh

Rầy các loại

16

120

Sâu cuốn lá

Chuột

0.42

4.2

Sâu đục thân

0.65

4.3

Bệnh khô vằn

0.87

4.4

Lúa xuân muộn:  Đẻ nhánh rộ

Rầy các loại

Sâu cuốn lá

Chuột

Sâu đục thân

0.3

3.8

Bệnh khô vằn

0.4

5.9


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa xuân trung:   Cuối đẻ nhánh

16

120

Sâu cuốn lá

Chuột

0.42

4.2

Sâu đục thân

0.65

4.3

Bệnh khô vằn

0.87

4.4

Rầy các loại

Lúa xuân muộn:  Đẻ nhánh rộ

Sâu cuốn lá

Chuột

Sâu đục thân

0.3

3.8

Bệnh khô vằn

0.4

5.9

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Lúa xuân trung:  Cuối đẻ nhánh

40-80

120

Dị Nậu, TT Hưng Hóa

2

Sâu cuốn lá

Dị Nậu, TT Hưng Hóa

3

Chuột

1.8-2.1

4.2

Dị Nậu, TT Hưng Hóa, Xuân Quang

4

Sâu đục thân

4.3

Dị Nậu, TT Hưng Hóa, Xuân Quang

5

Bệnh khô vằn

4.4

Dị Nậu, TT Hưng Hóa, Xuân Quang

1

Rầy các loại

Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ

Hồng Đà, Dậu Dương

2

Sâu cuốn lá

Tứ Mỹ, Hồng Đà

3

Chuột

Hồng Đà, TT  Hưng Hóa, Tứ Mỹ, Dị Nậu...

4

Sâu đục thân

2.2-2.5

3.8

Tứ Mỹ, Xuân Quang...

5

Bệnh khô vằn

1.5-2.1

5.9

Xuân Quang, Tứ Mỹ, TT Hưng Hóa...

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại trên lúa

* Xuân trung:

- Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.

- Chuột hại cục bộ.

* Xuân muộn:

- Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.

- Chuột hại cục bộ.

2.  Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Sâu đục thân hại nhẹ.

- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm. Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao có thể phát sinh thành ổ trên các giống lúa nếp (Nếp C44).

- Chuột hại cục bộ một số nơi.

- Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 24 tháng 3  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...