Thông báo sâu bệnh kỳ 14
Cẩm Khê - Tháng 4/2012

(Từ ngày 02/04/2012 đến ngày 08/04/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.20o C..Cao:.24o C..Thấp: .17o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trời nắng nhẹ, có lúc có mưa rào, cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa .Xuân muộn...thời gian gieo 10- 20/2/2012………

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn ……diện  tích 4364  ha: giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, thục hưng… :GĐST:  cuối đẻ - đứng cái………… 

- Ngô.vụ xuân: Ddiện tích .477.9 ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng  8-10 lá…........

- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa xuân muộn:  cuối đẻ – đứng cái

chuột

0.5

4.4

Rầy

72

288

T2,T4,T5

Trứng rầy

5.6

32

Bệnh đạo ôn

0.07

1.7

 C1, C3

Nhện

 0.5

 2

 Kiến 3 khoang

 16

 40

 Ngô xuân 8-10 lá

 bệnh đốm lá

0.9

 5.4

 Sâu đục thân

 0.33

3.3

Bệnh khô vằn

0.22

3.3

 Chè PT búp

 Rầy xanh

0.9

 Bọ xít muỗi

 0.7

5.4 

 Cây vải, Nhãn

 Bọ xít nâu

 0.02

 0.7


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Chuột

Cuối đẻ - đứng cái

Rầy

70

 5

19 

12 

22 

12 

Bệnh đạo ôn

 100

 94

 1

 0.88

 Nhện

 Kiến 3 khoang

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  2  đến ngày 8   tháng   4 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

lúa

Chuột

Cuối đẻ - đứng cái

2.2-2.4

4.4

177.1

177.1

 Rầy

 80-160

 288

Đạo ôn

1.7

ngô

Đốm lá nhỏ

5.4

chè

Rầy xanh

PT búp

2.5-4.2

6

22.3

22.3

22.3

BXM

2.8-4.2

5.2

15.5

15.5

15.5

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa xuân:  Chuột,   rầy các loại, Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn  gây hại nhẹ.   Bệnh bạc lá  xuất hiện gây hại rải rác.

Trên ngô: bệnh đốm lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ

Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

Trên CĂQ: bọ xít nâu hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

 Trên lúa xuân:  Bón phân đón đòng cho lúa.

Theo dõi, phòng trừ rầy các loại, bệnh đạo ôn,  bệnh khô vằn, bệnh bạc lá khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp( ưu tiên BP sinh học)

Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, khi đến ngưỡng.

Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, sâu đục thân, bệnh đốm lá,…

3. Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa xuân: rầy, chuột, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá,  bệnh khô vằn, … gây hại mức nhẹ- TB.

Trên Ngô: sâu đục thân,  bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB

Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng

Trên CĂQ: bọ xít  nâu, bệnh sương mai hại nhẹ.



Người tập hợp

Nguyễn Thị Ngọc ánh

Ngày 3  tháng  4  năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...