I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.20o C..Cao:.24o C..Thấp: .17o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nhẹ, có lúc có mưa rào, cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa .Xuân muộn...thời gian gieo 10- 20/2/2012………
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích 4364 ha: giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, thục hưng… :GĐST: cuối đẻ - đứng cái…………
- Ngô.vụ xuân: Ddiện tích .477.9 ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng 8-10 lá…........
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: cuối đẻ – đứng cái
|
chuột
|
0.5
|
4.4
|
|
Rầy
|
72
|
288
|
T2,T4,T5
|
Trứng rầy
|
5.6
|
32
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.07
|
1.7
|
C1, C3
|
Nhện
|
0.5
|
2
|
|
Kiến 3 khoang
|
16
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân 8-10 lá
|
bệnh đốm lá
|
0.9
|
5.4
|
|
Sâu đục thân
|
0.33
|
3.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.22
|
3.3
|
|
|
|
|
|
Chè PT búp
|
Rầy xanh
|
0.9
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.7
|
5.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn
|
Bọ xít nâu
|
0.02
|
0.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Cuối đẻ - đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
70
|
5
|
19
|
12
|
22
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
100
|
94
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0.88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
lúa
|
Chuột
|
Cuối đẻ - đứng cái
|
2.2-2.4
|
4.4
|
177.1
|
177.1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
80-160
|
288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
|
|
1.7
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
5.4
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
PT búp
|
2.5-4.2
|
6
|
22.3
|
22.3
|
|
|
|
22.3
|
|
|
BXM
|
|
2.8-4.2
|
5.2
|
15.5
|
15.5
|
|
|
|
15.5
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: Chuột, rầy các loại, Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá xuất hiện gây hại rải rác.
Trên ngô: bệnh đốm lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ
Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ
Trên CĂQ: bọ xít nâu hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: Bón phân đón đòng cho lúa.
Theo dõi, phòng trừ rầy các loại, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp( ưu tiên BP sinh học)
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, khi đến ngưỡng.
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, sâu đục thân, bệnh đốm lá,…
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: rầy, chuột, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, … gây hại mức nhẹ- TB.
Trên Ngô: sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB
Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng
Trên CĂQ: bọ xít nâu, bệnh sương mai hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc ánh
|
Ngày 3 tháng 4 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|