Thông báo sâu bệnh kỳ 8
Cẩm Khê - Tháng 2/2012

(Từ ngày 20/02/2012 đến ngày 26/02/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  180C; cao: 220C; Thấp: 150C      

- Nhận xét khác: Trời rét, có mưa phùn, mưa nhỏ về đêm và sáng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Xuân  ,                  ; Diện tích:             ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích:               ha               ; Giống:                 ;  GĐST:       Thời gian gieo:                                  ;Thời gian cấy:

+ Trà muộn: 4035 ha                              GĐST: Cấy- bén rễ;

 Ngô xuân: Vụ: xuân; Diện tích: 335 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST;  4- 5 lá

- Rau:  Diện tích:  392  ha. Giống:  Rau cải, bắp cải …..; GĐST: Thu hoạch

+ Khoai tây:   Diện tích          a ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 800 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST:

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107 ha;                               GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Cây lúa (Cấy)

Ốc bươu vàng

0.5-1

Ngô xuân (4- 5lá)

Sâu xám

3.3-6.6

Chuột

3.3-9.9

Chè (nảy búp xuân)

Rầy xanh

1.9-4.6

Bọ xít muỗi

0.4-2.5

Rau cải, bắp cải

CAQ (hoa)

Nhện lông nhung

5

Bo. xít

0.5

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên lúa xuân: Cấy- Bén rễ ; Ốc bươu vàng hại nhẹ

- Ngô xuân: 3-4 lá, sâu xám, chuột hại nhẹ

- Chè: Phát triển búp xuân rây xanh, bọ xít muỗi hại nhe.

- Trên rau; Thu hoạch

- CAQ: Nhện lông nhung, bọ xít hại nhẹ

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa xuân : Áp dụng các biện pháp diệt trừ OBV.

- Trên ngô:  phòng trừ sâu xám, chuột bằng biện pháp thủ công, hóa học

- Trên chè:  Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân: bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ - TB.

- Trên ngô mới gieo; sâu xám, chuột hại nhẹ.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy hại nhẹ

- Trên CAQ: nhện , bọ xít hại nhẹ

                                                                          Ngày 22 tháng 2  năm 2012

                                                                                       Trạm trưởng

                                                                                           

                                                                                    Nguyễn Văn Minh           

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...