I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 180C; cao: 220C; Thấp: 150C
- Nhận xét khác: Trời rét, có mưa phùn, mưa nhỏ về đêm và sáng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Xuân , ; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST: Thời gian gieo: ;Thời gian cấy:
+ Trà muộn: 4035 ha GĐST: Cấy- bén rễ;
Ngô xuân: Vụ: xuân; Diện tích: 335 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST; 4- 5 lá
- Rau: Diện tích: 392 ha. Giống: Rau cải, bắp cải …..; GĐST: Thu hoạch
+ Khoai tây: Diện tích a ; Giống:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 800 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cây Cao su: Diện tích: 107 ha; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Cây lúa (Cấy)
|
Ốc bươu vàng
|
0.5-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân (4- 5lá)
|
Sâu xám
|
3.3-6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3.3-9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (nảy búp xuân)
|
Rầy xanh
|
1.9-4.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.4-2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải, bắp cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ (hoa)
|
Nhện lông nhung
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bo. xít
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa xuân: Cấy- Bén rễ ; Ốc bươu vàng hại nhẹ
- Ngô xuân: 3-4 lá, sâu xám, chuột hại nhẹ
- Chè: Phát triển búp xuân rây xanh, bọ xít muỗi hại nhe.
- Trên rau; Thu hoạch
- CAQ: Nhện lông nhung, bọ xít hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa xuân : Áp dụng các biện pháp diệt trừ OBV.
- Trên ngô: phòng trừ sâu xám, chuột bằng biện pháp thủ công, hóa học
- Trên chè: Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ - TB.
- Trên ngô mới gieo; sâu xám, chuột hại nhẹ.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy hại nhẹ
- Trên CAQ: nhện , bọ xít hại nhẹ
Ngày 22 tháng 2 năm 2012
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh