Thông báo sâu bệnh ngày 7 thang 3
Cẩm Khê - Tháng 3/2012

(Từ ngày 05/03/2012 đến ngày 11/03/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:......25Cao:.......30............Thấp: ......19...............

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Thời tiết nắng ấm thuận lợi cho cây trồng phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa xuân...3000................thời gian gieo cấy…....…… 

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn …3000…diện  tích ………….. giống ………… GĐST ………… 

- Ngô. Vụ........... diện tích .............. giống ………. sinh trưởng …........

- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 hồi xanh- đẻ nhánh

 OBV

 1.8

 6

 non

 Bọ trĩ

 7

70 

 non

 ruồi

 0.2

 trứng rầy

 7

 Kiến 3 khoang

 7

 TT

 nhện

 7

 non


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Bọ trĩ

 HX-đẻ nhánh

 15

 3

 4

 1

 7

 70

 OBV

 0.2

 6

 Kiến 3 khoang

 3

 3

 1

 Nhện

 7

 1

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày …5….. đến ngày …11…. tháng…3….. năm 2012……) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

OBV

hx-đẻ nhánh

0.2

6

184.6

184.6

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
1. tình hình sinh vật hại: lúa đang giai đoạn hồi xanh – đẻ nhánh, OBV gây hại nhẹ-TB, bọ trĩ , ruồi đục nõn hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: dùng biện pháp thủ công, hoá học bắt OBV. theo dõi, phòng trừ ruồi đục nõn, bọ trĩ...

3. Dự kiến thời gian tới: bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ-TB,

Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Ngày 7…… tháng …3… năm 2012.

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...