thông báo sâu bệnh kỳ 9
Cẩm Khê - Tháng 2/2012

(Từ ngày 27/02/2012 đến ngày 04/03/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

              ( Từ ngày 27 tháng 2 đến ngày 4 tháng 3  năm 2012)

     Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  180C; cao: 220C; Thấp: 120C      

- Nhận xét khác: Trời rét đậm, có mưa phùn, mưa nhỏ.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Xuân  ,                  ; Diện tích:             ha, trong đó:        

+ Trà sớm:  ; Diện tích:  ha; Giống:............:Thời gian gieo:                                               ; GĐST:                    :  Thời gian cấy:  

    + Trà trung:    Diện tích:               ha               ; Giống:                 ;  GĐST:       Thời gian gieo:                                  ;Thời gian cấy:

+ Trà muộn: 4150 ha                              GĐST: Bén rễ- Hồi xanh;

 Ngô xuân: Vụ: xuân; Diện tích: 428,5 ha; Giống: NK4300, 6654, HN45 … GĐST;  4- 6 lá

- Rau:  Diện tích:    ha. Giống:  …..; GĐST: Thu hoạch

+ Khoai tây:   Diện tích          a ; Giống:  

+ Cà chua: Diện tích:    ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè:  Diện tích: 900 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST:

- Cây ăn quả:  Diện tích :.......ha, Giống:   ...; GĐST:

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:   90            ha ; Giống:             ; GĐST:

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

          + Cây Cao su: Diện tích: 107 ha;                               GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                  


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Cây lúa (bén rễ- hồi xanh)

Ốc bươu vàng

0.5-2

122.5

122.5

Ngô xuân (4- 6lá)

Sâu xám

3.3-6.6

Chuột

6.6

Chè (nảy búp xuân)

Rầy xanh

2.8-4.6

Bọ xít muỗi

1.7-4.2

Rau cải, bắp cải

CAQ (hoa)

Nhện lông nhung

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên lúa xuân: Bén rễ- Hồi xanh ; Ốc bươu vàng hại nhẹ

- Ngô xuân: 3-4 lá, sâu xám, chuột hại nhẹ

- Chè: Phát triển búp xuân rây xanh, bọ xít muỗi hại nhe.

- Trên rau; Thu hoạch

- CAQ:

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa xuân : Áp dụng các biện pháp diệt trừ OBV.

- Trên ngô:  phòng trừ sâu xám, chuột bằng biện pháp thủ công, hóa học

- Trên chè:  Theo dõi, phòng trừ diện tích nhiễm sâu hại vượt ngưỡng.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân: bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ - TB.

- Trên ngô ; Sâu xám, chuột hại nhẹ.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy hại nhẹ

                                                    Ngày 27 tháng 2  năm 2012

                                                               Trạm trưởng

                                                                                           

                                                     Nguyễn Văn Minh           


                                                                                

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...