THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.21o C..Cao:.26o C..Thấp: .17o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nhẹ, đêm và sáng trời xe lạnh cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa .Xuân muộn...thời gian gieo 10- 20/2/2012………
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích 4333,2 ha: giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, thục hưng… :GĐST: đẻ nhánh…………
- Ngô.vụ xuân: Ddiện tích .477.9 ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng 6-9 lá…........
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
0.34
|
3.8
|
Non, TT
|
Ruồi
|
0.3
|
7.4
|
|
OBV
|
0.033
|
1
|
non
|
Rầy nâu
|
7.07
|
80
|
T1, T2,T3
|
trứng Rầy
|
2.9
|
56
|
|
Kiến 3 khoang
|
1
|
8
|
|
Bọ rùa
|
0.5
|
4
|
|
Nhện
|
0.5
|
4
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.03
|
0.9
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân 6-9 lá
|
chuột
|
0.55
|
6.6
|
|
bệnh đốm lá
|
0.76
|
5.3
|
|
Sâu đục thân
|
0.33
|
3.3
|
|
|
|
|
|
Chè PT búp xuân
|
Rầy xanh
|
0.6
|
4.4
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.3
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn
|
Bọ xít nâu
|
0.07
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
OBV
|
đẻ nhánh
|
5
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
10
|
97
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 25 tháng 3 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Ruồi đục nõn
|
đẻ nhánh
|
2.8-3.2
|
7.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
16-40
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRầy
|
|
8
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: ruồi đục nõn, OBV, bọ trĩ gây hại nhẹ. Rầy các loại đang tích luỹ mật độ gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại rải rác.
Trên ngô: chuột, bệnh đốm lá, sâu đục thân hại nhẹ
Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ
Trên CĂQ: bọ xít nâu, nhện hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: Chăm sóc lúa giai đoạn đẻ nhánh.
Theo dõi, phòng trừ bệnh đạo ôn, ruồi, bọ trĩ, rầy các loại khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Thu bắt OBV, trứng đem tiêu huỷ,
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, khi đến ngưỡng.
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, sâu đục thân, bệnh đốm lá,…
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn, bọ trĩ, ruồi, bệnh sinh lý, chuột… gây hại mức nhẹ- TB. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ
Trên Ngô: sâu đục thân, chuột, bệnh đốm lá gây hại nhẹ - TB
Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng
Trên CĂQ: nhện lông nhung, bọ xít, bệnh sương mai hại nhẹ.
người tập hợp
|
Ngày 20 tháng 3 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|