CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 07/2012/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 14 tháng 02 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày13 tháng 02 đến ngày 19 tháng 02 năm 2012)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18oC, Cao: 20oC, Thấp:14oC
- Độ ẩm trung bình: 75%, Cao 90 %; Thấp: 70 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: trời lạnh, có mưa nhỏ kéo dài cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: Diện tích 545 ha; Giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, syn6, Thục Hưng 6...GĐST: hồi xanh.
- Lúa muộn: Diện tích 2.372 ha; Giống lúa: Nưu 838, KD 18, HT1, Q5, TBR1, TBR 36, ...; GĐST: Cấy – hồi xanh.
- Mạ: Diện tích 4,5 ha. GĐST: gieo - 3,5 lá.
- Ngô xuân: Diện tích: 467 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 4, C919, ngô nếp, ....; GĐST: Gieo – 2 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: phát triển búp.
- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: phát triển lộc và chồi hoa.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1.787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...;GĐST: Phát triển thân lá.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
467
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.12
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.143
|
2.00
|
31.133
|
31.133
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
2372
|
Bệnh sinh lý
|
1.247
|
16.40
|
36.934
|
36.934
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.147
|
1.60
|
74.689
|
74.689
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
545
|
Bệnh sinh lý
|
0.82
|
15.20
|
2.528
|
2.528
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.22
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.213
|
1.60
|
13.765
|
13.765
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
4.5
|
Bệnh sinh lý
|
0.64
|
8.60
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.12
|
2.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
0.147
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.86
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ốc bươu vàng, chuột, rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu nhớt, sâu đục thân (cành) phát sinh gây hại nhẹ.
2/ Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: OBV tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa muộn: OBV, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây bưởi: Sâu nhớt, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội, rầy chổng cánh, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
3/ Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng,
- Phòng trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp tổng hợp
- Tập trung chăm sóc, chống rét cho lúa xuân hạn chế bệnh sinh lý.
- Chỉ đạo diệt chuột tập trung bằng các biện pháp tổng hợp.
- Đối với cây bưởi: tiến hành vệ sinh vườn, tỉa cành kết hợp bón phân.
Người tổng hợp
Lại Thị Lan
|
TRẠM TRƯỞNG
Đỗ Chí Thành
|