CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 08/2012/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 21 tháng 02 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày20 tháng 02 đến ngày 26 tháng 02 năm 2012)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16oC, Cao: 18oC, Thấp:12oC
- Độ ẩm trung bình: 75%, Cao 90 %; Thấp: 70 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: trời lạnh, có mưa nhỏ kéo dài cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: Diện tích 545 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Syn6, Thục Hưng 6...GĐST: hồi xanh.
- Lúa muộn: Diện tích 3.076 ha; Giống lúa: Nưu 838, KD 18, HT1, Q5, TBR1, TBR 36, ...; GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Mạ: Diện tích 1 ha. GĐST: 3 - 4 lá.
- Ngô xuân: Diện tích: 480 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 4, C919, ngô nếp, ....; GĐST: 2 - 2,5lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: phát triển búp.
- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: phát triển lộc và chồi hoa.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1.787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...;GĐST: Phát triển thân lá.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
480
|
Bệnh sinh lý
|
0.673
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.26
|
2.50
|
8.348
|
8.348
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.20
|
2.00
|
50.087
|
50.087
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
3076
|
Bệnh sinh lý
|
1.18
|
16.60
|
102.751
|
102.751
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.267
|
2.10
|
204.849
|
204.849
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
545
|
Bệnh sinh lý
|
0.51
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.513
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.147
|
2.00
|
23.191
|
23.191
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.153
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.37
|
5.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
0.117
|
2.00
|
52.096
|
52.096
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.62
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Sâu xám, chuột phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu nhớt, sâu đục thân (cành) phát sinh gây hại nhẹ.
2/ Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: OBV tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa muộn: OBV, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây bưởi: Sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân - cành, nhện đỏ, rệp muội, rầy chổng cánh, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
3/ Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng.
- Phòng trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp tổng hợp.
- Tập trung chăm sóc, chống rét cho lúa xuân hạn chế bệnh sinh lý.
- Chỉ đạo diệt chuột tập trung bằng các biện pháp tổng hợp.
- Đối với cây bưởi: tiến hành bón phân, chăm sóc.
Người tổng hợp
Lại Thị Lan
|
TRẠM TRƯỞNG
Đỗ Chí Thành
|