|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
Bệnh đạo ôn lá |
0.027 |
0.50 |
C1 |
Bệnh sinh lý |
0.277 |
3.50 |
C1 |
Bọ trĩ |
1.167 |
35.00 |
N,TT |
Chuột |
0.47 |
3.20 |
N,TT |
Ốc bươu vàng |
0.053 |
1.00 |
N,TT |
Rầy các loại |
8.033 |
105.00 |
T2,3,4 |
Ruồi đục nõn |
0.343 |
8.30 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.337 |
13.30 |
T3 |
Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh |
Bệnh sinh lý |
0.337 |
4.20 |
C1 |
Bọ trĩ |
10.833 |
120.00 |
N,TT |
Ốc bươu vàng |
0.01 |
0.30 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.001 |
0.03 |
T3 |
Ngô: 5 - 6 lá |
Sâu cắn lá |
0.117 |
2.00 |
N,TT |
Sâu xám |
0.177 |
2.00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.277 |
3.50 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167 |
35.00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.033 |
105.00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.343 |
8.30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.337 |
13.30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.337 |
4.20 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.833 |
120.00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.001 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: 5 - 6 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.177 |
2.00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26/02/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
0,5 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà |
2 |
Bệnh sinh lý |
|
1,6-2,8 |
3.50 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Vĩnh Phú, Hạ Giáp,.... |
3 |
Bọ trĩ |
|
8-24 |
35.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Chuột |
|
1,6-2,8 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Ốc bươu vàng |
|
0,3-0,5 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Trạm Thản |
6 |
Rầy các loại |
|
24-70 |
105.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Ruồi đục nõn |
|
8,3 |
8.30 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà |
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
7-11 |
13.30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh |
2,3-3,5 |
4.20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Bọ trĩ |
|
8-35 |
120.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Ốc bươu vàng |
|
0,1-0,2 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
Trạm Thản |
12 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
0,03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
Trạm Thản |
13 |
Sâu cắn lá |
Ngô: 5 - 6 lá |
0,5-1 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
14 |
Sâu xám |
0,5- 1 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa trung: Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ xuất hiện và gây hại rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác trên trà trung cấy sớm. Chuột hại trên diện rộng, cục bộ hại nặng trên trà sớm.
- Trên lúa muộn: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ,sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 21 tháng 02 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |