Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - Phù Ninh
Phù Ninh - Tháng 2/2017

(Từ ngày 20/02/2017 đến ngày 26/02/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 08/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 21 tháng 02 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 02 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 160C....Cao: 240C.....Thấp: 120C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời mát, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa xuân trung: 1300 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, J02 ,…. GĐST:  Đẻ nhánh rộ.

+ Lúa xuân muộn: 1150 ha; giống: Nghi hương 2308, KD 18, Thiên ưu 8 ,…. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : 5 - 6 lá.

- Rau. Diện tích: 269 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung: Đẻ nhánh rộ

Bệnh đạo ôn lá

0.027

0.50

C1

Bệnh sinh lý

0.277

3.50

C1

Bọ trĩ

1.167

35.00

N,TT

Chuột

0.47

3.20

N,TT

Ốc bươu vàng

0.053

1.00

N,TT

Rầy các loại

8.033

105.00

T2,3,4

Ruồi đục nõn

0.343

8.30

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

1.337

13.30

T3

Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

0.337

4.20

C1

Bọ trĩ

10.833

120.00

N,TT

Ốc bươu vàng

0.01

0.30

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0.001

0.03

T3

Ngô: 5 - 6 lá

Sâu cắn lá

0.117

2.00

N,TT

Sâu xám

0.177

2.00

N,TT

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                                                                                                                            

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung: Đẻ nhánh rộ

0.027

0.50

Bệnh sinh lý

0.277

3.50

Bọ trĩ

1.167

35.00

Chuột

0.47

3.20

Ốc bươu vàng

0.053

1.00

Rầy các loại

8.033

105.00

Ruồi đục nõn

0.343

8.30

Sâu cuốn lá nhỏ

1.337

13.30

Bệnh sinh lý

Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh

0.337

4.20

Bọ trĩ

10.833

120.00

Ốc bươu vàng

0.01

0.30

Sâu cuốn lá nhỏ

0.001

0.03

Sâu cắn lá

Ngô: 5 - 6 lá

0.117

2.00

Sâu xám

0.177

2.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                    (Từ ngày 20 đến ngày 26/02/2017)                              

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung: Đẻ nhánh rộ

0,5

0.50

Tử Đà

2

Bệnh sinh lý

1,6-2,8

3.50

Tử Đà, Vĩnh Phú, Hạ Giáp,....

3

Bọ trĩ

8-24

35.00

Cả huyện

4

Chuột

1,6-2,8

3.20

Cả huyện

5

Ốc bươu vàng

0,3-0,5

1.00

Trạm Thản

6

Rầy các loại

24-70

105.00

Cả huyện

7

Ruồi đục nõn

8,3

8.30

Tử Đà

8

Sâu cuốn lá nhỏ

7-11

13.30

Cả huyện

9

Bệnh sinh lý

Lúa muộn: hồi xanh - đẻ nhánh

2,3-3,5

4.20

Cả huyện

10

Bọ trĩ

8-35

120.00

Cả huyện

11

Ốc bươu vàng

0,1-0,2

0.30

Trạm Thản

12

Sâu cuốn lá nhỏ

0,03

0.03

Trạm Thản

13

Sâu cắn lá

Ngô: 5 - 6 lá

0,5-1

2.00

Cả huyện

14

Sâu xám

0,5- 1

2.00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa trung:  Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ xuất hiện và gây hại rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác trên trà trung cấy sớm. Chuột hại trên diện rộng, cục bộ hại nặng trên trà sớm.

- Trên lúa muộn: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ,sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu cắn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Chuột, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.

- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

    * Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 21 tháng 02 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

(đã ký)

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...