|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,10 |
2,10 |
C1 |
Ruồi đục nõn |
0,697 |
3,50 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,817 |
7,00 |
T5,N |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
Bệnh sinh lý |
0,42 |
4,50 |
C1 |
Ốc bươu vàng |
0,03 |
0,50 |
N,TT |
Ngô: 3 - 4 lá |
Bệnh huyết dụ |
0,23 |
2,40 |
C1 |
Sâu cắn lá |
0,073 |
1,20 |
N,TT |
Sâu xám |
0,19 |
2,50 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,697 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,817 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ |
Ngô: 3 - 4 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,073 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
2,50 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 đến ngày 19/02/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ |
0,9-1,8 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Ruồi đục nõn |
|
1,5-2,8 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
3,5-7 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
1,2-3,2 |
4,50 |
|
|
|
|
-106,6 |
|
Cả huyện |
5 |
Ốc bươu vàng |
|
0,1-0,3 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Bệnh huyết dụ |
Ngô: 3 - 4 lá |
1,8-2,1 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Sâu cắn lá |
1,0 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Sâu xám |
|
1,0-2,0 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa trung: Bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện và gây hại rải rác.
- Trên lúa muộn: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh huyết dụ, sâu xám, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 14 tháng 02 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |