|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
Bọ trĩ |
2,533 |
16,00 |
N,TT |
Ruồi đục nõn |
0,317 |
5,00 |
N,TT |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
Ốc bươu vàng |
0,055 |
0,30 |
N,TT |
Ngô: Gieo - 3 lá |
Chuột |
0,357 |
4,10 |
N,TT |
Sâu xám |
0,41 |
4,20 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bọ trĩ |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,533 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,317 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,055 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Ngô: Gieo - 3 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,357 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
4,20 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06 đến ngày 12/02/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ trĩ |
Lúa trung: Đẻ nhánh |
7-12 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,... |
2 |
Ruồi đục nõn |
|
4,5-5,0 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ốc bươu vàng |
Lúa muộn: cấy - hồi xanh |
0,1-0,2 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,... |
4 |
Chuột |
Ngô: Gieo - 3 lá |
2,1-2,3 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Sâu xám |
4.0-4,1 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên lúa muộn: Ốc bươu vàng hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu xám, chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 07 tháng 02 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |