CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 04/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 01 đến ngày 24 tháng 01 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17-180C; Cao 210C; thấp 140C.
- Trong kỳ, trời rét, có lúc có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây rau: thu hoạch.
- Mạ: Diện tích: 25 ha. GĐST: 2– 2,5 lá.
- Lúa trung: 385 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Đốn.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (cấy-hồi xanh) | Bệnh sinh lý (vàng lá) | 0,6 | 8 | |
Ốc bươu vàng | 0,43 | 3 | |
Mạ (2-2,5 lá) | Bệnh sinh lý | 0,6 | 4 | |
Chuột | 0,10 | 3 | |
Rầy các loại | 1,17 | 10 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | Lúa trung (cấy – hồi xanh) | | | | | | | | | | 0,6 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,43 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ (2-2,5 lá) | | | | | | | | | | 0,6 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,10 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 1,17 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh sinh lý (vàng lá) | Lúa trung cấy- hồi xanh) | 0 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Ốc bươu vàng | 0,2-0,4 | 3 | 9,3 | 9,3 | | | | 1,9 | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý | Mạ (2- 2,5 lá) | 2 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Chuột | 0 | 3 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 0 | 10 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Diện tích nhiễm nhẹ 0,07ha.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Ngoài ra, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ... hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 19 tháng 01 năm 2016
Người tập hợp Cù Thị Liên | PHÓ TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |