CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 49/ TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 11 đến ngày 06 tháng 12 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao 280C; thấp 180C
- Trong kỳ, trời có mưa nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây ngô: Diện tích: 565 ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300,..GĐST: Kết hạt- chín sáp.
- Cây rau: Diện tích: 582,5ha; giống: Xu hào, bắp cải,… GĐST: PT thân lá.
- Cây bí xanh: Diện tích: 70 ha; giống: Fuji 868, HG 9999,… GĐST: Thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Tận thu.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (tận thu)
| Rầy xanh | 0,53 | 3 | |
Bọ cánh tơ | 1,16 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,57 | 4 | |
Ngô (kết hạt – chín sáp) | Bệnh đốm lá lớn | 2,6 | 12 | |
Bệnh khô vằn | 2,0 | 16 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,7 | 6 | |
Rau (PT thân lá ) | Bệnh đốm vòng | 0,2 | 2 | |
Bệnh sương mai | 0,76 | 4 | |
Sâu xanh | 0,24 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Rầy xanh | Chè (tận thu)
| | | | | | | | | | 0,53 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 1,16 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,57 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn | Ngô (kết hạt- chín sáp) | | | | | | | | | | 2,6 | 12 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 2,0 | 16 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,7 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng | Rau (PT thân lá ) | | | | | | | | | | 0,2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai | | | | | | | | | | 0,76 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,24 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Rầy xanh | Chè (tận thu)
| 2 | 3 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | 1-2 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 3 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm lá lớn | Ngô (kết hạt- chín sáp) | 6 | 12 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | 4-6 | 16 | 22,3 | 22,3 | | | +22,3 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân, bắp | 0 | 6 | | | | | -15 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm vòng | Rau (PT thân lá) | 0 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | 2 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu xanh | 0,4 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu, ..gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ. Ngoài ra, rệp cờ, chuột, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý,… hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, … hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm xám, bệnh thán thư,... gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, chuột, sâu ăn lá, rệp cờ, châu chấu, bệnh sinh lý, … hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rệp, bệnh sương mai, … hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 01 tháng 12 năm 2015
Người tập hợp Cù Thị Liên | PHÓ TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |