CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 03/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 12 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 01 đến ngày 17 tháng 01 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-200C; Cao 260C; thấp 150C
- Trong kỳ, trời rét về đêm và sáng sớm, có mưa nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây ngô: Diện tích: 581,2ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300,..GĐST: thu hoạch.
- Cây rau: Diện tích: 80ha; giống: Xu hào, bắp cải,… GĐST: PT thân lá – thu hoạch.
- Mạ: Diện tích: 25 ha. GĐST: 1– 2,5 lá.
- Lúa trung: 30 ha .GĐST: Mới cấy
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Đốn.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau (PT thân lá ) | Bệnh đốm vòng | | | |
Bệnh sương mai | 1,13 | 8 | |
Bọ nhảy | 1,07 | 7 | |
Sâu tơ | 0,51 | 4 | |
Sâu xanh | 0,32 | 3 | |
Lúa trung (mới cấy) | Bệnh sinh lý (vàng lá) | 1 | 6 | |
Ốc bươu vàng | 0,2 | 1 | |
Mạ (1-2,5 lá) | Bệnh sinh lý | 0,7 | 5 | |
Chuột | | | |
Rầy các loại | 1,53 | 9 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm vòng | Rau (PT thân lá ) | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai | | | | | | | | | | 1,13 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,07 | 7 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 0,51 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,32 | 3 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) | Lúa trung (mới cấy) | | | | | | | | | | 1 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ (1-2,5 lá) | | | | | | | | | | 0,7 | 5 |
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 1,53 | 9 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh đốm vòng | Rau (PT thân lá) | | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | 2 | 8 | 5,3 | 5,3 | | | -9,8 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ nhảy | 0 | 7 | | | | | -3,7 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu tơ | 0 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu xanh | 0,4-1 | 3 | 2,7 | 2,7 | | | +2,7 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý (vàng lá) | Lúa trung (mới cấy) | 0 | 6 | | | | | | | Ấm Hạ |
| Ốc bươu vàng | 0 | 1 | | | | | | | Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý | Mạ (1- 2,5 lá) | 0 | 5 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Chuột | | | | | | | | | |
| Rầy các loại | 2 | 9 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, … hại rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, rệp, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt, bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Ngoài ra, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ... hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 12 tháng 01 năm 2016
Người tập hợp Cù Thị Liên | PHÓ TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |