Thông báo sâu bệnh kỳ 02
Hạ Hòa - Tháng 1/2016

(Từ ngày 04/01/2016 đến ngày 10/01/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 02/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

              Hạ Hòa, ngày 05 tháng 01 năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 04 tháng 01 đến ngày 10 tháng 01 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-190C; Cao 230C; thấp 140C

- Trong kỳ, trời rét về đêm và sáng sớm, có mưa nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây ngô: Diện tích: 581,2ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300,..GĐST: thu hoạch.

- Cây rau: Diện tích: 100ha; giống: Xu hào, bắp cải,… GĐST: PT thân lá – thu hoạch.

- Mạ: Diện tích: 17 ha. GĐST: Gieo – 1 lá.

- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Đốn.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau

(PT thân lá )

Bệnh sương mai

1

4

Bọ nhảy

0,13

2

Sâu tơ

0,55

4,2

Sâu xanh

0,54

6

Mạ(gieo- 1 lá)

Bệnh sinh lý

1,13

8

Chuột

Rầy các loại

0,43

3


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau

(PT thân lá )

1

4







Bọ nhảy

0,13

2







Sâu tơ

0,55

4,2







Sâu xanh

0,54

6







Bệnh sinh lý

Mạ (gieo-1 lá)

1,13

8







Chuột







Rầy các loại

0,43

3








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh sương mai

Rau

(PT thân lá)

2

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ nhảy

0

2

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu tơ

0,8-1

4,2

-22,6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu xanh

0,4

3

5,0

5,0

+5,0

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh sinh lý

Mạ (Gieo-1 lá)

2

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Chuột

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy các loại

0

3

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, … hại rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt, bọ nhảy, bọ trĩ gây hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rầy các loại, bọ trĩ,.. hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                Ngày 05 tháng 01 năm 2016

Người tập hợp

Cù Thị Liên

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...