Thông báo sâu bệnh kỳ 52
Hạ Hòa - Tháng 12/2015

(Từ ngày 21/12/2015 đến ngày 27/12/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 52/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

              Hạ Hòa, ngày 22 tháng 12 năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 21 tháng 12 đến ngày 27 tháng 12 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-190C; Cao 250C; thấp 130C

- Trong kỳ, trời rét, có mưa nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây ngô: Diện tích: 565 ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300,..GĐST: Chín sáp – thu hoạch.

- Cây rau: Diện tích: 582,5ha; giống: Xu hào, bắp cải,… GĐST: PT thân lá.

- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Đốn.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

(chín sáp – thu hoạch)

Bệnh đốm lá nhỏ

2,06

8

Bệnh đốm lá lớn

3,07

10

Bệnh khô vằn

2,67

14

Chuột

0,6

4

Sâu đục thân, bắp

1,07

6

Rau

(PT thân lá )

Bệnh sương mai

0,93

4

Rệp

1,4

8

Sâu xanh

0,29

1,6


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

(chín sáp – thu hoạch)

2,06

8







Bệnh đốm lá lớn

3,07

10







Bệnh khô vằn

2,67

14







Chuột

0,6

4







Sâu đục thân, bắp

1,07

6







Bệnh sương mai

Rau

(PT thân lá )

0,93

4







Rệp

1,4

8







Sâu xanh

0,29

1,6








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

(chín sáp – thu hoạch)

2-4

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh đốm lá lớn

6

10

-23

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh khô vằn

4

14

29,7

29,7

-0,3

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Chuột

1

4

4,5

4,5

+4,5

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

2

6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh sương mai

Rau

(PT thân lá)

1-2

4

-18,8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rệp

0

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu xanh

0,4-0,6

1,6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh sinh lý,… hại rải rác.

- Trên rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, rệp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bọ nhảy,sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, … hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra, sâu đục thân đục bắp, sâu ăn lá, rệp cờ, châu chấu, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý, … hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng. Ngoài ra, rệp, bọ nhảy, bệnh thối nhũn … hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                Ngày  22  tháng 12  năm 2015

Người tập hợp

Cù Thị Liên

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...