CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 01/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 12 năm 2015 đến ngày 03 tháng 01 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 15-160C; Cao 200C; thấp 130C
- Trong kỳ, trời rét đậm, có mưa nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây ngô: Diện tích: 280ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300,..GĐST: Chín – thu hoạch.
- Cây rau: Diện tích: 200ha; giống: Xu hào, bắp cải,… GĐST: PT thân lá.
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Đốn.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô (chín – thu hoạch) | Bệnh đốm lá lớn | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 1,47 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 2,46 | 8 | |
Chuột | 0,33 | 2 | |
Rau (PT thân lá ) | Bệnh đốm vòng | | | |
Bệnh sương mai | 1,13 | 6 | |
Sâu tơ | 0,63 | 4 | |
Sâu xanh | 0,58 | 5 | |
Mạ | Bệnh sinh lý | | | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm lá lớn | Ngô (chín sáp – thu hoạch) | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 1,47 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 2,46 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,33 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng | Rau (PT thân lá ) | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai | | | | | | | | | | 1,13 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 0,63 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,58 | 5 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh đốm lá lớn | Ngô (chín sáp – thu hoạch) | | | | | | | -15 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm lá nhỏ | 2 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | 4 | 8 | | | | | -23 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Chuột | 0 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh đốm vòng | Rau (PT thân lá) | | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | 2 | 6 | | | | | -22,6 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu tơ | 0 | 4 | | | | | | | |
| Sâu xanh | 0,8-1 | 5 | 4,7 | 4,7 | | | +4,7 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý | Mạ | | | | | | | | | |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh sinh lý,… hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, Bệnh sương mai, bọ nhảy,sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, … hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại tyrung bình. Ngoài ra, rầy các loại, bọ trĩ,.. hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 29 tháng 12 năm 2015
Người tập hợp Cù Thị Liên | PHÓ TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |