Thông báo sâu bệnh kỳ 03
Hạ Hòa - Tháng 1/2011

(Từ ngày 17/01/2011 đến ngày 23/01/2011)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV  Hạ Hòa

.............................. 

Số:  03/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày 20 Tháng 1năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 1 đến ngày 23 tháng 1 Năm  2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 200C; Cao: 23C; Thấp: 100C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ có mưa nhỏ, trời lạnh,  cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích:        ha, trong đó:        

+ Trà Chiêm đầm: Diện tích:  220  ha; Giống  Nếp      ; GĐST: mới cấy

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:               .

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:         ha; Giống: ; GĐST:   

    Thời gian gieo:               ; Thời gian cấy:

- Rau: Vụ:  thu đông ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:     300  ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích:ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: làm quả - chín. 

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Mạ

50

Rầy các loại

4.80

20.00

0

Chuột

0.70

4.00

0

Bệnh sinh lý

4.867

18.00

11.538

11.538

0

Lúa sớm

220

Rầy các loại

4.267

14.00

0

Chuột

0.133

2.00

0

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.733

8.00

0

Bệnh sinh lý (vàng lá)

4.733

16.00

34.00

34.00

0

Rau cải

300

Bệnh thối nhũn VK

2.40

9.00

0

Bệnh đốm vòng

0.767

15.00

10.909

10.909

0

Bệnh sương mai

2.667

20.00

10.909

10.909

0

Cây lâm nghiệp

16000

Sâu cuốn lá

1.267

9.00

0

Mối

1.433

6.00

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. các đối tượng khác hại rải rác.

- Trên  rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên lúa: Đảm bảo mực nước trên ruộng lúa mới cấy.

- Không cấy khi nhiệt độ dưới 150c.

Trên mạ: Chống rét cho mạ  bằng cách che phủ nilon, và bón tro bếp, duy trì đủ ẩm cho mạ.

Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

         Người tập hợp:

            Vũ Thị Hạnh

           TRẠM TRƯỞNG

              

                  Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...