CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
..............................
Số: 02/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 13 Tháng 1năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 1 đến ngày 16 tháng 1 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 200C; Cao: 23C; Thấp: 100C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ có mưa nhỏ, trời lạnh, cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà Chiêm đầm: Diện tích: 110 ha; Giống Nếp ; GĐST: mới cấy
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy: .
+ Trà chính vụ (trung):Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Ngô : thu đông Diện tích: 760ha; Giống: LVN4, LVN10; GĐST: chín thu hoạch: Thời gian gieo: ; Thời gian :
- Rau: Vụ: thu đông ; Diện tích: 300 ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: 300 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch
+ Cây đậu tương: Diện tích: 103ha ; Giống: DT94... ; GĐST: làm quả - chín.
- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
20
|
Rầy các loại
|
4.90
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.85
|
6.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.433
|
15.00
|
1.333
|
1.333
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
110
|
Rầy các loại
|
4.00
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.85
|
10.00
|
5.50
|
5.50
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
300
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.00
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
2.033
|
15.00
|
9.00
|
9.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ hại.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ các đối tượng khác hại rải.
- Trên rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên lúa: Đảm bảo mực nước trên ruộng lúa mới cấy.
- Không cấy khi nhiệt độ dưới 150c.
Trên mạ: Chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon, và bón tro bếp, duy trì đủ ẩm cho mạ.
Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.
- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.
Người tập hợp:
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|