thông báo sâu bệnh kỳ 01-2011
Hạ Hòa - Tháng 1/2011

(Từ ngày 03/01/2011 đến ngày 09/01/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  01/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày 6 Tháng 1năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 1 đến ngày 09 tháng 1 Năm  2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 22C; Thấp: 100C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ có mưa nhỏ, trời lạnh,  cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích:      3800        ha, trong đó:        

+ Trà Chiêm đầm: Diện tích:  100  ha; Giống  Nếp      ; GĐST: mới cấy

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:               .

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:         ha; Giống: ; GĐST:   

    Thời gian gieo:               ; Thời gian cấy:

+ Ngô : thu đông  Diện tích:   760ha; Giống:   LVN4, LVN10; GĐST:  chín thu hoạch: Thời gian gieo: ; Thời gian :

- Rau: Vụ:  thu đông ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:     300  ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 103ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: làm quả - chín. 

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Mạ

15

Rầy các loại

3.25

18.00

0

Chuột

0.02

0.20

0

Bệnh sinh lý

1.05

12.00

0.75

0.75

0

Lúa chiêm đầm

100

Rầy các loại

2.65

15.00

0

Ốc bươu vàng

0.025

0.20

0

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1.65

12.00

5.833

5.833

0

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.30

12.00

4.167

4.167

0

Rau cải

300

Bệnh thối nhũn VK

0.733

4.00

0

Bọ nhảy

0.733

8.00

0

Sâu tơ

0.667

4.00

0

Sâu xanh

0.167

2.00

0

Bệnh sương mai

0.267

4.00

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ hại - trung bình cục bộ hại nặng .

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình - nặng.

- Trên  rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên lúa: Đảm bảo mực nước trên ruộng lúa mới cấy.

- Không cấy khi nhiệt độ dưới 150c.

Trên mạ: Chống rét cho mạ  bằng cách che phủ nilon, và bón tro bếp

Cấy đủ tuổi mạ.

Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

         Người tập hợp:

            Vũ Thị Hạnh

           TRẠM TRƯỞNG

              

                  Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...