|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh sương mai |
0,733 |
6,20 |
C1 |
Sâu tơ |
2,00 |
16,00 |
N,TT |
|
Sâu xanh |
0,88 |
6,00 |
N,TT |
Ngô: Làm hạt |
Bệnh khô vằn |
3,227 |
22,20 |
C1,3 |
|
Sâu đục thân, bắp |
1,00 |
8,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,733 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,227 |
22,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/11 đến ngày 04/12/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
3,6-4,5 |
6,20 |
14,205 |
14,205 |
|
|
+7,0 |
|
Cả huyện |
2 |
Sâu tơ |
|
5 - 9 |
16,00 |
7,955 |
7,955 |
|
|
+7,9 |
|
Cả huyện |
3 |
Sâu xanh |
|
1 - 4 |
6,00 |
36,364 |
36,364 |
|
|
+24,0 |
14,2 |
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
6,5-16,8 |
22,20 |
90,25 |
90,25 |
|
|
+60,35 |
23,8 |
Cả huyện |
5 |
Sâu đục thân, bắp |
|
2-6 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng 24 ha so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh sương mai, sâu tơ hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2015.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng 60,35 ha so với cùng kỳ năm 2015. Sâu đục thân, bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
- Trên mạ xuân sớm: Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ xuân sớm, cây ngô đông, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
|
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |