I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 12-14độ; Cao: 16 độ; Thấp: 9 độ.
Độ ẩm trung bình: 80 Cao: 90 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có mừa rào rải rác, ngày trời âm u. Gió nhẹ, trời rét đậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 435 ha. GĐST: Chín sáp – trắc hạt.
- Rau xanh. Diện tích 235 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô trắc hạt–chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
9.00
|
22.00
|
C3
|
Sâu đục thân, bắp
|
6.80
|
16.00
|
|
Chuột
|
1.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô trắc hạt–chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.00
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
Trên ngô
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô trắc hạt–chín sáp
|
9.00
|
22.00
|
176.559
|
176.559
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
6.80
|
16.00
|
92.118
|
92.118
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
3
|
Chuột
|
1.80
|
6.00
|
97.235
|
97.235
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến cục bộ hại trung bình, cụ thể như sau:
* Trên ngô: Có bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.
* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây khoai tây: Có bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung bình với tỷ lệ trung bình 6-8%, cao 10-15%, bệnh héo xanh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng với tỷ lệ hại trung bình 1-2%, cao 4-5%, cục bộ 8-10%.
* Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh rải rác trú ngụ qua đông.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
3. Biện pháp xử lý:
+ Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý thời gian cách li cho rau.
+ Trên cây khoai tây: Bệnh sương mai: Phun phòng bằng các loại thuốc Ridomil Gold 68WP, Score 250EC,... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Đối bệnh héo xanh: Khi bệnh chớm xuất hiện nhổ bỏ cây bị bệnh đem tiêu huỷ, rắc vôi bột vào gốc cây bị bệnh, sử dụng thuốc Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC để phun phòng.
+ Trên chè: Chăm sóc qua đông (bón phân, tỉa cành, tạo tán phát cành la, cành tăm hương,vệ sinh nương chè sạch sẽ,…).
.
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|