Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 51
Yên Lập - Tháng 12/2012

(Từ ngày 17/12/2012 đến ngày 23/12/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  17-18 độ   Cao: 20 độ Thấp: 16 độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có mừa rào rải rác, ngày trời âm u. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: 412 ha. GĐST:  Ngậm sữa.

- Rau xanh. Diện tích 235 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô – Ngậm sữa

Bệnh khô vằn

7.967

15.00

Sâu đục thân, bắp

6.20

13.00

Chuột

2.067

6.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô –

Ngậm sữa

445

160

285

0

0

0

7.967

15.00

Sâu đục thân, bắp

6.20

13.00

Chuột

2.067

6.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên ngô

1

Bệnh khô vằn

Ngô – Ngậm sữa

7-8

15.00

123.60

123.60

-

Rộng

2

Sâu đục thân, bắp

6 -7

13.00

87.247

87.247

-

Rộng

3

Chuột

2-3

6.00

162.376

162.376

-

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

* Trên ngô: Có bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng gây hại nhẹ đến trung bình.

*  Trên cây khoai tây: Có bệnh sương mai gây hại nhẹ, bệnh héo xanh gây hại cục bộ.

* Trên chè: Tiến hành đốn chè và chăm sóc qua đông.

* Trên cây lâm nghiệp: Có bệnh khô cành, sâu ăn lá, mối gây hại nhẹ.

Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ.

- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

­- Trên cây lâm nghiệp: Các đối tường tiếp tục gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

+ Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý thời gian cách li cho rau.

+ Trên cây khoai tây: Phun phòng trừ bệnh sương mai, héo xanh bằng các loại thuốc như  Ridomil Gold 68WP, Score 250EC, Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC....

+ Trên chè: Tiến hành đốn chè bằng các hình thức đốn: Đối với chè Yên Lập hiện nay áp dụng 2 hình thức đốn chủ yếu như; đốn phớt, đốn lửng. Lưu ý trước khi đốn cần bón phân chuồng bổ sung dinh dưỡng cho chè, sau đốn tiến hành tiến hành tỉa cành tăm (la) và cành bệnh, cành sâu đục thân.. sau đó ép xanh toàn bộ cành đốn và xử lý vôi. Ngoài ra vệ sinh nương chè sạch sẽ và có điều kiện tưới nước bổ sung cho chè trong thời gian này là tốt nhất.

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...