Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Yên Lập - Tháng 12/2012

(Từ ngày 03/12/2012 đến ngày 09/12/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  17-18 độ   Cao: 20 độ Thấp: 16độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có mừa rào rải rác, ngày trời âm u. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: 412 ha. GĐST:  trỗ cờ phun râu.

- Rau xanh. Diện tích 235 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô trỗ cờ phun râu

Bệnh khô vằn

8.633

21.00

C3

Sâu đục thân, bắp

6.60

18.00

Chuột

0.367

4.000

Rệp cờ

9.433

16.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô trờ phun râu

132

25

90

17

0

0

0

8.63

21.00

Sâu đục thân, bắp

6.60

18.00

Chuột

0.36

4.00

Rệp cờ

9.43

16.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên ngô

1

Bệnh khô vằn

Ngô trỗ cờ phun râu

8 - 9

21.00

140.565

140.565

-

Rộng

2

Sâu đục thân, bắp

7 - 8

18.00

60.588

60.588

-

Rộng

3

Chuột

1 - 3

4.00

-

Hẹp

4

Rệp cờ

8 - 12

16.00

41.20

41.20

-

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

* Trên ngô: Có bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ, đốm lá lớn gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây khoai tây có bệnh sương mai gây hại nhẹ

* Trên chè: Tiến hành đốn chè.

* Trên cây lâm nghiệp: Có bệnh khô cành, sâu ăn lá, mối gây hại nhẹ.

Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ.

- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

­- Trên cây lâm nghiệp: Các đối tường tiếp tục gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

+ Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý thời gian cách li cho rau.  

+ Trên chè: Tiến hành đốn chè bằng các hình thức đốn: Đối với chè Yên Lập hiện nay áp dụng 2 hình thức đốn chủ yếu như; đốn phớt, đốn lửng. Lưu ý trước khi đốn cần bón phân chuồng bổ sung dinh dưỡng cho chè, sau đốn tiến hành tiến hành tỉa cành tăm (la) và cành bệnh, cành sâu đục thân.. sau đó ép xanh toàn bộ cành đốn và xử lý vôi. Ngoài ra vệ sinh nương chè sạch sẽ và có điều kiện tưới nước bổ sung cho chè trong thời gian này là tốt nhất.

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

Yên Lập, ngày  4  tháng 12 năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...