I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17-18 độ Cao: 20 độ Thấp: 16 độ.
Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có mừa rào rải rác, ngày trời âm u. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 435 ha. GĐST: Chín sáp – trắc hạt.
- Rau xanh. Diện tích 235 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô –chín sáp – trắc hạt
|
Bệnh khô vằn
|
9.233
|
24.00
|
C3
|
Sâu đục thân, bắp
|
6.833
|
16.00
|
|
Chuột
|
1.633
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô –
Ngậm sữa –
Chín sáp
|
465
|
|
200
|
265
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9.233
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.833
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
Trên ngô
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô –chín sáp – trắc hạt
|
9.233
|
24.00
|
166.75
|
166.75
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
6.833
|
16.00
|
79.75
|
79.75
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
3
|
Chuột
|
1.633
|
5.00
|
116.00
|
116.00
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình, cụ thể như sau:
* Trên ngô: Có bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây khoai tây: Có bệnh sương mai gây hại nhẹ, bệnh héo xanh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
* Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh rải rác trú ngụ qua đông.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
3. Biện pháp xử lý:
+ Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý thời gian cách li cho rau.
+ Trên cây khoai tây: Phun phòng trừ bệnh sương mai, héo xanh bằng các loại thuốc như Ridomil Gold 68WP, Score 250EC, Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC....
+ Trên chè: Chăm sóc qua đông (bón phân, tỉa, tạo tán phát cành la, vệ sinh nương chè sạch sẽ,…).
.
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|