Thông báo sâu bệnh kỳ 1
Yên Lập - Tháng 1/2013

(Từ ngày 31/12/2012 đến ngày 06/01/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  17-18 độ   Cao: 20 độ Thấp: 16 độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có mừa rào rải rác, ngày trời âm u. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: 435 ha. GĐST:  Chín sáp – trắc hạt.

- Rau xanh. Diện tích 235 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô –chín sáp – trắc hạt

Bệnh khô vằn

9.233

24.00

C3

Sâu đục thân, bắp

6.833

16.00

Chuột

1.633

5.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô –

Ngậm sữa –

Chín sáp

465

200

265

0

0

0

9.233

24.00

Sâu đục thân, bắp

6.833

16.00

Chuột

1.633

5.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên ngô

1

Bệnh khô vằn

Ngô –chín sáp – trắc hạt

9.233

24.00

166.75

166.75

-

Rộng

2

Sâu đục thân, bắp

6.833

16.00

79.75

79.75

-

Rộng

3

Chuột

1.633

5.00

116.00

116.00

-

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

* Trên ngô: Có bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, đốm vòng gây hại nhẹ đến trung bình.

*  Trên cây khoai tây: Có bệnh sương mai gây hại nhẹ, bệnh héo xanh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh rải rác trú ngụ qua đông.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

­3. Biện pháp xử lý:

+ Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý thời gian cách li cho rau.

+ Trên cây khoai tây: Phun phòng trừ bệnh sương mai, héo xanh bằng các loại thuốc như  Ridomil Gold 68WP, Score 250EC, Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC....

+ Trên chè: Chăm sóc qua đông (bón phân, tỉa, tạo tán phát cành la, vệ sinh nương chè sạch sẽ,…).

.

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...