Thông báo sâu bệnh kỳ tuần 14
Yên Lập - Tháng 4/2010

(Từ ngày 04/04/2010 đến ngày 11/04/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  250C; Cao: 28 0C; Thấp: 200C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng ấm, có mưa xen kẽ, sáng nhiều sương, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2367,75 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2367,7 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: đứng cái làm đòng.

  Thời gian gieo:  10 - 20/1; Thời gian cấy:  5 - 30/2.

- Ngô: Diện tích: 189,5  ha ; Giống: Lai ; GĐST: 7 - 9lá

- Rau:   Vụ:  Chiêm xuân; Diện tích: 96   ha, các loại; GĐST:

- Lạc:  Din tÝch 512,2 ha;  GĐST:

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp L2       

- Cây đỗ tương : Diện tích:   84,76 ha; Giống:      DT84           ; GĐST:  7- 9 lá kep và hoa quả.    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2367.8

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

0

tt

Sâu cuốn lá nhỏ

0.55

9.00

0

Bướm sâu đục thân

0.005

0.20

0

Rầy các loại

5.50

54.00

51

10

25

7

6

3

0

T2

Bệnh khô vằn

2.893

36.00

506.531

248.343

174.505

83.683

580.369

580.369

65

18

35

10

2

0

0

C3

Bệnh đạo ôn

1.292

21.70

415.71

332.026

83.683

415.71

415.71

52

32

15

4

1

0

0

C1

Chuột

1.498

19.00

399.022

73.838

162.592

162.592

308.201

308.201

0

Chè

1376

Rầy xanh

0.975

8.00

275.20

236.911

38.289

275.20

275.20

0

Bọ xít muỗi

1.40

10.00

345.795

208.195

137.60

312.292

312.292

0

Đậu tương

86.7

Sâu cuốn lá

8.40

75.00

26.022

6.316

8.674

11.032

44.09

26.022

18.068

0

Ruồi đục thân

1.263

10.00

21.345

10.313

11.032

30.059

18.068

11.992

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Chuột, bệnh Đạo ôn, Khô vằng gây hại nhẹ - trung bình đến cục bộ hại nặng. Ngoài ra, SĐT, rầy các loại  gây hại  rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối  gây hại nhẹ - trung binh.

- Trên đỗ tương: SCL  gây hại nhẹ - trung bình đến hại nặng. Ngoài ra, Ruồi đục thân  gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Chuột, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằng tiếp tục gây hại từ nhẹ - trung bình, đến hại  nặng. Ngoài ra, Rầy, gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.

- Trên đỗ tương, ruồi  Đục thân, SCL tiếp tục gây hại nhẹ đến trung binh, cục bộ hại. nặng

 * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng để có những cảnh báo kịp thời. Đối với Bệnh khô vằn  trên lúa với tỷ lệ > 20% số dảnh sử dụng thuốc Tiltsuper 300EC, Validacin 5SL, Lervil 5SC…., phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì,… Đối với bệnh Đạo ôn với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốcFujione 40WP, Aloannong 50SL….Trên đỗ tương SCL, Sâu đục thân, đục quả  sử dụng thuốc Dipterex, regent 800wp, …

  

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...