CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 44/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 30 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 04 tháng 11 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-250C; Cao: 270C Thấp: 20-210C
Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng cơn bão số 8 trời nhiều mây có mưa rào nhỏ, đêm trở lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông:Diện tích: 820 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: 9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ
|
Sâu cắn lá
|
0,17
|
2,20
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
3,17
|
14,90
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1,07
|
8,00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0,46
|
4,00
|
C1
|
Rệp cờ
|
0,5
|
6,50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 9lá - xoáy nõn -trỗ cờ
.
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 9lá - xoáy nõn -trỗ cờ
|
0,4-0,6
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận, Đoan Hạ, …
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,2-6,5
|
14,90
|
68,9
|
68,9
|
|
|
+68,9
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận, Đoan Hạ, …
|
3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
8,00
|
|
|
|
|
- 39,1
|
|
TT. Thanh Thủy, Đoan Hạ
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thannh Thủy, Đoan Hạ,
|
5
|
Rệp cờ
|
2,2-4,2
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây Ngô:
+ Sâu đục thân, sâu cắn lá gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ, châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây Ngô
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ.
- Sâu đục thân, đục bắp: Phun thuốc khi tỷ lệ cây bị hại từ 20% trở lên, có thể sử dụng một trong các loại thuốc để phun như Padan 95SP, Diazol 60EC... hoặc sử dụng thuốc hạt bỏ vào loa kèn như Basudin 10H, Padan 4G rắc vào nõn khi ngô.
- Các bệnh khô vằn, bệnh đốm lá: bón phân cân đối theo từng loại đất, không bón quá nhiều đạm trên nền đất tốt. Phun thuốc hóa học khi bệnh khô vằn có trên 20% cây bị bệnh, bệnh đốm lá có trên 30% lá bị bệnh, sử dụng 1 trong các thuốc như Tilt Super 300EC, Anvil 5SC, … pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô: Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn, rệp cờ gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 30 tháng 10 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|