Thông báo kỳ 42 - trạm Thanh Thủy
Thanh Thủy - Tháng 10/2012

(Từ ngày 15/10/2012 đến ngày 21/10/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15tháng 10  đến ngày 21 tháng 10 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 280C  Thấp: 220C

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nắng nhẹ, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông:Diện tích: 820 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: 6-8 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông:

Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.

GĐST: 6-8 lá

Bệnh khô vằn

0,20

2,00

Châu chấu

0,78

3,80

Sâu cắn lá

0,89

2,80

Bệnh đốm lá nhỏ

0,47

4,00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ngô đông:

Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.

GĐST: 6-8 lá

.

.

Sâu cắn lá

23

2

5

13

3

Bệnh khô vằn

Bệnh đốm lá nhỏ

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cắn lá

Ngô đông:

Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.

GĐST: 5-7 lá

1,2-2

2,8

68,2

68,2

+ 68,2

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2

4

3

Bệnh khô vằn

2

2

Châu chấu

1,8-2,2

3,8

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên cây Ngô:

            Sâu cắn lá gây hại nhẹ

Châu chấu, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây Ngô:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô đông: Sâu cắn lá, châu chấu gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân gây hại nhẹ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hồng

Ngày 16  tháng 10  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...