THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24-260C;
Cao: 280C Thấp: 220C
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nắng nhẹ, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông:Diện tích: 820 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: 6-8 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 6-8 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0,20
|
2,00
|
|
Châu chấu
|
0,78
|
3,80
|
|
Sâu cắn lá
|
0,89
|
2,80
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,47
|
4,00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 6-8 lá
.
.
|
Sâu cắn lá
|
23
|
2
|
5
|
13
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 5-7 lá
|
1,2-2
|
2,8
|
68,2
|
68,2
|
|
|
+ 68,2
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
1,8-2,2
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
*
Trên cây Ngô:
Sâu cắn lá gây hại nhẹ
Châu chấu, bệnh đốm lá
nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên cây Ngô:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng
sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên Ngô đông: Sâu cắn lá, châu chấu
gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân gây hại nhẹ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
nhỏ gây hại nhẹ rải rác
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 16 tháng 10 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần
Duy Thâu
|