THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 06 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 320C Thấp: 22-230C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Trên lúa mùa sớm: đã thu hoạch xong.
* Ngô đông:Diện tích: 820 ha, Giống: NK 4300, C 919 …, GĐST: 3-5 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 3-5 lá
|
Châu chấu
|
0.867
|
5.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.30
|
2.00
|
|
Sâu xám
|
0.18 |
3.00
|
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 1-3 lá
.
.
|
Sâu cắn lá
|
36
|
|
11
|
23
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 06 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 1-3 lá
|
0-1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xám
|
1-2
|
3
|
40.7
|
40.7
|
|
|
+ 40.7
|
|
|
3
|
Châu chấu
|
1-3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây Ngô:
Sâu xám, châu chấu gây hại nhẹ, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây Ngô:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô đông: Sâu xám, châu chấu gây hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 02 tháng 10 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|