Thông báo kỳ 38
Thanh Thủy - Tháng 9/2012

(Từ ngày 17/09/2012 đến ngày 23/09/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17  tháng 9  đến ngày 23  tháng 9 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28­-290C; Cao: 320C  Thấp: 24-250C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên lúa mùa sớm: Diện tích: 885 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18 …; GĐST: đỏ đuôi – thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đỏ đuôi – thu hoạch.

Bệnh bạc lá

3.733

60.00

C3, C5

Bệnh khô vằn

4.347

26.70

C1, C3

Rầy các loại

42.667

208.00

TT

Nhện gié

0.447

6.40


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: : đỏ đuôi – thu hoạch.

.

Bệnh khô vằn

62

32

28

2

Bệnh bạc lá

132

16

42

51

23

Rầy các loại

32

0

0

0

3

8

21

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: : đỏ đuôi – thu hoạch.

6.4­-10.9

26.7

124.071

124.071

­- 388.541

2

Bệnh bạc lá

5-8

60

35.571

35.571

+ 8.84

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh bạc lá gây hại nhẹ cục bộ hại nặng; Nhện gié, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa sớm:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình,  nhện gié gây hại nhẹ, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 18  tháng 9  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...