THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 300C Thấp: 230C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
* Trên lúa mùa sớm: đã thu hoạch xong.
* Ngô đông:Diện tích: 820 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: 4-6 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 4-6 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.433
|
6.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.533
|
3.00
|
T3, T4
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.74
|
5.70
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 4-6 lá
.
.
|
Sâu cắn lá
|
41
|
0
|
4
|
14
|
22
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 4-6 lá
|
0-1
|
3
|
27.563
|
27.563
|
|
|
+
27.563
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
2.7-3.2
|
5.7
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Châu chấu
|
1-2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây Ngô:
Sâu
cắn lá gây hại nhẹ, châu chấu, sâu đục thân, sâu xám gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây Ngô:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng
sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.
3. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên Ngô đông: Sâu cắn lá,
châu chấu gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân gây hại nhẹ, bệnh sinh lý
gây hại nhẹ rải rác
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 09 tháng 10 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần
Duy Thâu
|