THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 320C Thấp: 22-230C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
* Trên lúa mùa sớm: Diện tích: 885 ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18 …; GĐST: thu hoạch.
* Ngô đông:Diện tích: 312 ha, Giống: NK 4300, C 919 …,
GĐST: 1-3 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 1-3 lá
|
Sâu cắn lá
|
0.133
|
1.00
|
|
Sâu xám
|
0.30
|
2.00
|
|
Châu chấu
|
0.767
|
5.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 1-3 lá
.
.
|
Sâu cắn lá
|
21
|
1
|
12
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 23 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: 1-3 lá
|
0-0.5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xám
|
0-1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Châu chấu
|
1-2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây Ngô:
Sâu
xám, châu chấu gây hại nhẹ, sâu xám gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây Ngô:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng
sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.
3. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên Ngô đông: Sâu xám, châu chấu
gây hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 24 tháng 9 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần
Duy Thâu
|