THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 9 đến ngày 08 tháng 9 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 290C Thấp: 230C
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ban ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.92
|
9.60
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.32
|
6.40
|
|
Rầy các loại
|
84.55
|
1440.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
10.00
|
320.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
10.10
|
51.30
|
|
Nhện gié
|
3.615
|
40.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
56
|
|
42
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
152
|
|
52
|
64
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
294
|
107
|
121
|
0
|
0
|
0
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện gié
|
54
|
|
31
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi
|
6.3-22.2
|
51.3
|
488.704
|
377.34
|
111.364
|
|
+ 96.957
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Rầy các loại
|
96-336
|
1440
|
43.248
|
43.248
|
|
|
+ 43.248
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Nhện gié
|
2.6-8.2
|
40.8
|
174.074
|
130.826
|
43.248
|
|
+ 174.074
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Bệnh khô vằn, nhện gié gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, nhện gié gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 04 tháng 09 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|