Thông báo kỳ 36
Thanh Thủy - Tháng 9/2013

(Từ ngày 02/09/2013 đến ngày 08/09/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02  tháng 9  đến ngày 08 tháng 9 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 290C  Thấp: 230C

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ban ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi

Bệnh đốm sọc VK

0.92

9.60

 

Bệnh bạc lá

0.32

6.40

 

Rầy các loại

84.55

1440.00

 

Rầy các loại (trứng)

10.00

320.00

 

Bệnh khô vằn

10.10

51.30

 

Nhện gié

3.615

40.80

 

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi

36

36

 

Đốm sọc vi khuẩn

56

42

14

 

Bệnh khô vằn

152

52

64

36

 

Rầy các loại

294

107

121

0

0

0

66

Nhện gié

54

31

23

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích

phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi

6.3-22.2

51.3

488.704

377.34

111.364

+ 96.957

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy

2

Rầy các loại

96-336

1440

43.248

43.248

+ 43.248

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy

3

Nhện gié

2.6-8.2

40.8

174.074

130.826

43.248

+ 174.074

 Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.                          

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm:

-  Bệnh khô vằn, nhện gié gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:  Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời. 

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, nhện gié gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 04  tháng 09 năm 2013

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...