THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 18 tháng 8 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 320C Thấp: 25-260C
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ban ngày có nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Đòng già – trỗ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đòng già - trõ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.80
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.513
|
11.80
|
|
Rầy các loại
|
29.30
|
216.00
|
|
Chuột
|
1.053
|
18.20
|
|
Bệnh bạc lá
|
2.18
|
38.40
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
4.64
|
67.20
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.178
|
41.50
|
|
Bọ xít dài
|
0.125
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đòng già – trỗ
|
72
|
|
48
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
120
|
|
56
|
48
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
43
|
|
29
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đòng già – trỗ
|
0-8
|
16
|
25.973
|
25.973
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đào Xá, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Sâu đục thân
|
2.1-2.4
|
11.8
|
13.303
|
13.303
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
3
|
Chuột
|
2.1-3.8
|
18.2
|
105.791
|
53.846
|
51.945
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá
|
4
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
8-20
|
67.2
|
119.094
|
65.248
|
53.846
|
|
|
79.816
|
Đồng Luận, Thị trấn, Đoan Hạ, Trung Nghĩa
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
8-12
|
38.4
|
76.651
|
76.651
|
|
|
|
25.973
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
4.2-9.6
|
41.5
|
336.378
|
285.7
|
50.678
|
|
205.881
|
205.881
|
Xuân Lộc, Đào Xá, Thị trấn, Đồng Luận
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trng bình; Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng; sâu cuốn lá hại nhẹ, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
Biện pháp phòng trừ:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Tasodant 600 EC, F16 600 EC, Vitory 585 EC, Karate 2,5 EC ... có thể hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc Dylan 10 WG, Rigent 800 WG, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng ngay việc bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng.
Phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP, Sasa 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 13 tháng 08 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|