THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 7 đến ngày 24 tháng 7 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-310C; Cao: 350C Thấp: 25-260C
Nhận xét khác: Trong tuần ban ngày trời nắng trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
16.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.06
|
0.60
|
|
Châu chấu
|
0.133
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
9.933
|
98.00
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.347
|
2.60
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.007
|
0.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
22
|
0
|
0
|
1
|
1
|
3
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37
|
0
|
4
|
12
|
19
|
0
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
0-8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy, Đào Xá
|
2
|
Rầy các loại
|
16-56
|
98
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Sâu đục thân
|
1.9-2.1
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 16 tháng 07 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|