Thong bao ky 34
Thanh Thủy - Tháng 8/2013

(Từ ngày 18/08/2013 đến ngày 25/08/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 8  đến ngày 18  tháng 8 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 320C  Thấp: 25-260C

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ban ngày có nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Đòng già - trỗ - chắc xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

GĐST: Đòng già - trỗ - chắc xanh

Bệnh đốm sọc VK

3.858

36.80

 

Bệnh bạc lá

1.824

27.20

 

Rầy các loại

34.72

160.00

 

Chuột

0.746

10.80

 

Sâu đục thân

0.966

12.20

 

Bệnh khô vằn

6.068

40.90

 

Bọ xít dài

0.168

2.00

 

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

GĐST: Đòng già - trỗ - chắc xanh

69

 

43

26

 

 

 

 

 

 

Đốm sọc vi khuẩn

99

 

56

32

11

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

75

 

36

21

18 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích

phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Đốm sọc vi khuẩn

Lúa mùa sớm

GĐST: Đòng già - trỗ - chắc xanh

8-16

36.8

221.09

221.09

+ 190.956

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy

2

Bệnh bạc lá

3.2-6.4

27.2

75.684

75.684

+ 75.684

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy

3

Bệnh khô vằn

6.3-12.2

40.9

322.461

283.472

38.989

- 69.286

 Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ

4

Chuột

1.9-2.4

10.8

36.695

36.695

+ 36.695

Thị trấn, Đồng Luận

5

Sâu đục thân

1.9-2.1

12.2

128.893

92.198

36.695

+ 128.893

Thị trấn, Đồng Luận

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.                          

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm:

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trng bình; Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Bọ xít dài, rầy các loại, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:  Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời. 

Biện pháp phòng trừ:

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng bị bệnh, duy trì đủ nước trên ruộng, dừng ngay việc bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng.

Phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP, Sasa 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, bọ xít dài, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 20 tháng 08  năm 2013

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...