THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 04 tháng 8 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 320C Thấp: 25-260C
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ban ngày có nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Đứng cái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đứng cái
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.467
|
48.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0.80
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.293
|
2.30
|
|
Rầy các loại
|
45.333
|
368.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.80
|
24.00
|
|
Chuột
|
0.897
|
14.60
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.683
|
12.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.613
|
9.60
|
|
Bọ xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
Châu chấu
|
0.10
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đứng cái
|
102
|
11
|
54
|
29
|
6
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
71
|
14
|
21
|
19
|
3
|
6
|
0
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đứng cái
|
8-24
|
48
|
372.065
|
316.22
|
55.845
|
|
+ 372.065
|
|
Xuân Lộc, Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Rầy các loại
|
48-96
|
368
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Chuột
|
1.9-3.2
|
14.6
|
87.955
|
59.335
|
|
28.62
|
+ 87.955
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá
|
4
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
0-8
|
12.5
|
55.845
|
55.845
|
|
|
+ 55.845
|
|
Đồng Luận
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Chuột gây hại nhẹ cục bộ hại nặng, bệnh đốm sọc vi khuân hại nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, châu chấu, bọ xít dài, cuốn lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá, chuột, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bọ xít dài, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 30 tháng 07 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|