Thông báo kỳ 35
Thanh Thủy - Tháng 8/2013

(Từ ngày 25/08/2013 đến ngày 01/09/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25  tháng 8  đến ngày 01  tháng 9 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 350C  Thấp: 25-260C

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ban ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Trỗ - chắc xanh – đỏ đuôi.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

GĐST: Trỗ - chắc xanh – đỏ đuôi

Bệnh đốm sọc VK

2.227

14.80

 

Bệnh bạc lá

0.747

9.60

 

Rầy các loại

103.60

800.00

 

Rầy các loại (trứng)

16.933

168.00

 

Bệnh khô vằn

9.933

67.30

 

Bọ xít dài

0.10

1.00

 

Nhện gié

0.897

8.90

 

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

GĐST: Trỗ - chắc xanh – đỏ đuôi

44

44

0

 

 

 

 

 

Đốm sọc vi khuẩn

151

102

49

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

106

23

42

32

9

0

 

 

 

Rầy các loại

92

0

0

0

12

39

41

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích

phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Đốm sọc vi khuẩn

Lúa mùa sớm

GĐST: Trỗ - chắc xanh – đỏ đuôi

6.4-8

14.8

59.335

59.335

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy

2

Bệnh bạc lá

3.2-6

9.6

Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy

3

Bệnh khô vằn

8.6-22.2

67.3

406.27

318.315

87.955

 Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ

4

Rầy các loại

64-320

800

28.62

28.62

Đồng Luận, Xuân Lộc, Đào Xá, TT Thanh Thuỷ

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.                          

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm:

-  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá, bọ xít dài, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:  Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời. 

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ; Bọ xít dài, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 27  tháng 08  năm 2013

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...